Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Vì cho lai vỏ trơn với vỏ nhăn thu dc F1 toàn vỏ trơn
=> tính trạng trơn THT so với tính trạng nhăn
Quy ước gen: A trơn. a nhăn
Vì lai cây vỏ trơn với cây vỏ nhăn-> F1 nhận 2 giao tử: A và a
-> kiểu gen F1: Aa
F1 dị hợp -> P thuần chủng
P (t/c). AA( vỏ trơn). x. aa( vỏ nhăn)
Gp. A. a
F1. Aa(100% vỏ trơn)
b) F1 lai phân tích:
F1: Aa( vỏ trơn). x. aa( vỏ nhăn)
GF1. A,a. a
F2: 1Aa:1aa
kiểu hình:1 vỏ trơn:1 vỏ nhăn
Vì F1 toàn cây vỏ hạt trơn
-> quy ước gen : A - hạt trơn
a- hạt nhăn
Vì hai cây đậu Hà Lan thuần chủng
-> KG hạt trơn :AA
KG hạt nhăn : aa
Sơ đồ lai:
P: AA( hạt trơn) x aa( hạt nhăn)
G: A a
F1: Aa( 100% hạt trơn)
b,Cho F1 lai phân tích
Sơ đồ lai:
P: Aa( hạt trơn ) x aa( hạt nhăn)
G: A,a a
F1: 1 Aa : 1aa
1 hạt trơn : 1 hạt nhăn
a) Thí nghiệm nghiên cứu tính trạng hình dạng quả ở cà chua
b) Cặp tính trạng tương phản : Tròn - Dài
c) P : quả tròn x quả dài
=> F1: 100% quả tròn
=> Quả tròn trội hoàn toàn so với quả dài ; P thuần chủng, F1 dị hợp tử
Quy ước : A: quả tròn; a: quả dài
P : AA ( tròn) x aa (dài)
G A a
F1: Aa (100% tròn)
F1: Aa x Aa
G A, a A, a
F2: AA : Aa :Aa :aa
TLKG : 1AA : 2Aa : 1aa
TLKH : 3 tròn : 1 dài
Tỉ lệ : 75 vàng : 25 xanh
-> Vàng là tính trạng trội so với xanh
QUy ước gen : A : vàng
a : xanh
Cho F1 lai với nhau được F2 có tỉ lệ 75% Đỏ : 25% Xanh. Tỉ lệ : 3 : 1 quy luật phân li
Cho cà chua tc quả vàng ( AA ) lai với quả xanh F1 ( aa ) . Ta có sơ đồ lai :
Ptc : AA ( vàng ) x aa (xanh)
Gp : A a
F1 : Aa ( vàng )
F1 x F1 : Aa x Aa
Gf1 : A;a A;a
F2 : TLKG : 1AA : 2Aa : 1aa
TLKH : 3 vàng : 1 xanh
TH1 P: AA \(\times\) Aa
Gp: A A;a
F1 : 1AA 1 Aa
tương tự với AA; AA
Aa;Aa
Quy ước : A : hoa đỏ a : hoa trắng
Khi cho 2 cây đỏ lai với nhau , có 2 trường hợp
P1 : AA x AA
Gp : A A
F1 : AA ( đỏ )
-------------
P2 : AA x Aa
Gp : A A;a
F1 : 1AA : 1Aa
100% đỏ
P : thân xám x thân đen
F1: 100% xám
=> xám trội hoàn toàn so với đen
=> P thuần chủng, F1 dị hợp tử
Quy ước: A: thân xám ; a : thân đen
P : aa ( đen ) x AA ( xám )
G a A
F1: Aa (100% xám)
TH1 : Aa x AA
G A, a A
F2: AA : Aa
TLKH: 100% xám
TH2: Aa x aa
G A, a a
F2: Aa : aa
TLKH : 1 xám : 1 đen
TH3: Aa x Aa
G A, a A, a
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
TLKH : 3 xám : 1 đen
a) Số noãn nguyên bào được tạo thành sau 3 đợt nguyên phân liên tiếp
10 x 23 = 80 (noãn nb)
b) Số NST môi trường cung cấp cho giảm phân
80 x 24 = 1920 nst