1.Don't worry.You.....soon....(wear) contact lenses.
2.Sheila lives in the city but she still ......(not) all the noise.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lua lỗi trong mô-đun:Lang tại dòng 367 :Giá trị Boolean ở chỉ số 2 trong bảng 'concat'
1. my name is phuong
2. lm fine tkank you . and you
3. lm first years old
4.there are four people in my famly
5. there are dad, mother, sister,my self
câu trả lời của mk đó bn có hình này ................................
đây là bản tiếng anh :
My name is Chi. She is my good friend and caring about me very much. She treated me well and always helped me. I met her in 6th grade and became a close friend. She is a real friend to me because you know me well and care about all my needs. I her a lot. I never ever have a friend you will never always need. She came to my house and I also went home. Our parents respect us a lot and ours. She is very precious to me and I never want to lose her. Whenever I am absent in class, I can help me do all the work at home and classes of activities.
She is very similar to me in many ways. She never argues with me and I will try to do something stuck. She is a girl who opens the door and does not feel bad for me. She is very entertaining in nature and makes me laugh through her interesting stories and talk in free time. She is very cute and attractive, attracting people through smiles and wonderful talk. Cooldown I always do better in class and exam. We were very competed and the works. I will get my opinion in every hard work to do right. We're the handle to share the moment of weknow. We are always doing better in checkers of the level of the case and the same day.
Tên của người bạn thân nhất của tôi là Chi. Cô ấy là người bạn tốt của tôi và quan tâm đến tôi rất nhiều. Cô ấy cư xử tốt và luôn luôn giúp tôi. Tôi đã gặp cô ấy trong lớp 6 và trở thành bạn thân. Cô ấy là người bạn thật sự của tôi bởi vì cô ấy hiểu tôi rất rõ và quan tâm đến mọi nhu cầu của tôi. Tôi thích cô ấy rất nhiều. Tôi chưa bao giờ có một người bạn như cô ấy bao giờ hết. Cô ta đến nhà tôi và tôi cũng về nhà. Cha mẹ chúng tôi tôn trọng chúng tôi rất nhiều và giống như tình bạn của chúng tôi. Cô ấy rất quý giá đối với tôi và tôi không bao giờ muốn mất cô ấy. Bất cứ khi nào tôi vắng mặt trong lớp học, cô ấy giúp tôi làm tất cả các tác phẩm ở nhà và các hoạt động của lớp. Cô ấy rất giống tôi về nhiều khía cạnh. Cô ấy không bao giờ tranh luận với tôi và mô tả tôi tốt bất cứ điều gì tôi bị mắc kẹt. Cô ấy là một cô gái cởi mở và không bao giờ cảm thấy xấu cho hành vi không tốt của tôi. Cô ấy rất giải trí trong tự nhiên và làm tôi cười thông qua các câu chuyện cười thú vị của cô ấy và nói chuyện trong thời gian rảnh rỗi. Cô ấy rất dễ thương và hấp dẫn, thu hút mọi người thông qua nụ cười và cách nói chuyện tuyệt vời. Cô thúc đẩy tôi luôn luôn làm tốt hơn trong lớp học và các kỳ thi. Chúng tôi rất giỏi thể thao và các hoạt động học tập. Cô ấy lấy ý kiến của tôi trong cô ấy mỗi công việc khó khăn để làm đúng cách. Chúng tôi quản lý để chia sẻ những điều trong thời điểm khó khăn của chúng tôi. Chúng tôi luôn làm việc tốt hơn trong các bài kiểm tra của lớp và các kỳ thi chính.
THAM KHẢO K CHÉP OK NHA
1. production 2. impression 3. entrance
4. knowledge 5. qualification 6. achievement
7. possibility 8. effective 9. famous
10. criminal 11. disability 12. unemployed
13. savings 14. guidance 15. desirable
16. refusal 17. unaware 18. respectful
19. equipment 20. surroundings 21. understandable
22. encourage 23. slippery 24. citizenship
25. befriend 26. sharpen 27. unfriendly
28. penniless 29. oversleep 30. unveil
31. risky 32. emptiness 33. liberate
34. freedom 35. careful 36. outdo
37. understanding 38. uncork 39. misspell
40. forecast
1. production 2. impression 3. entrance
4. knowledge 5. qualification 6. achievement
7. possibility 8. effective 9. famous
10. criminal 11. disability 12. unemployed
13. savings 14. guidance 15. desirable
16. refusal 17. unaware 18. respectful
19. equipment 20. surroundings 21. understandable
22. encourage 23. slippery 24. citizenship
25. befriend 26. sharpen 27. unfriendly
28. penniless 29. oversleep 30. unveil
31. risky 32. emptiness 33. liberate
34. freedom 35. careful 36. outdo
37. understanding 38. uncork 39. misspell
40. forecast
Ở thì hiện tại trong tiếng Anh, động từ được chia làm 2 loại: động từ “to be” và động từ thường “to verb”.
" to be" | ĐT thường " to verb" | |
Khẳng định | S + am / is / are + O | S + V(s/es) + O |
Phủ định | S + am / is / are + not + O | S + do / does + not + V(nguyên thể) + O |
Nghi vấn | (?)Yes-No question (Câu hỏi ngắn) Am / Is / Are + S + O ? Yes, S + am / is / are. No, S + am/ is / are. (?) Wh-question (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? | (?)Yes-No question (Câu hỏi ngắn) Do / Does + S + V ? Yes, S + do / does. No, S + do / does + not. (?) Wh-question (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? |
(+) S + am/are/is + ……I + am ; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) | (+) S + V(e/es) + ……I , We, You, They + V (nguyên thể)He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) | |
Phủ định | (- ) S + am/are/is + not +…is not = isn’t ; are not = aren’tEx: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) | (-) S + do/ does + not + V(ng.thể) +…..do not = don’t; does not = doesn’tEx: He doesn’t often playsoccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn | (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) | (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
Alex and me went shopping last wednesday.
They are drinking in a cafe.
They bought Jill a new rucksack yesterday.
They went home 3 times ago.
Lên MÀ HỎI GOOGLE DỊCH