K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1

1.c

2a

3a

4b

5b

6c

16 tháng 1

đó nhé pro

16 tháng 1

going

has

lots

a

as

here

#\(yGLinh\)

16 tháng 1

Name (tên): Ali

Job (công việc): Nurse (y tá)

Place of work (nơi làm việc): the hospital (bệnh viện)

What does she/he do? (Cô ấy/ anh ấy làm gì?)

She takes care of sick people. (Cô ấy chăm sóc những người bị bệnh.)

16 tháng 1

My dad is a zookeeper. He takes care of giraffes. (Bố tôi là người trông coi vườn thú. Ông ấy chăm sóc hươu cao cổ.) 

My mom is a teacher. She teaches students. (Mẹ tôi là một giáo viên. Bà ấy dạy học sinh.)

16 tháng 1

- Does Nam work in an office? (Có phải Nam làm việc trong văn phòng không?)

   No, he doesn’t. He works in the zoo. (Không. Anh ấy làm việc ở sở thú.)

- Do you work in the police office? (Bạn làm việc ở sở cảnh sát phải không?) 

   Yes, I do. (Đúng vậy.) 

16 tháng 1

Lời giải chi tiết:

1. works

2. doesn’t take care of

3. monkeys

4. 12

5. takes care of

6. talks

16 tháng 1

Left, theo định nghĩa thì leave a message có nghĩa là để lại thông tin/lời nhắn cho ai đó khi bạn không thể gặp/nói chuyện trực tiếp với họ được (ờm bạn có thể xem vế trước là Nga went out yesterday ~ context của câu tựa vậy á). Ngược lại, send a message (có vẻ là có trường hợp gửi tin nhắn nữa, hoặc dịch word by word) chủ yếu được dùng kiểu gửi tín hiệu (signal) nhưng chủ yếu để thể hiện thái độ của mình về một điều gì đó hơn. Bạn có thể xem thêm từ điển có ví dụ để hiểu hơn: 

https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/send-a-message

https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/leave-a-message

 

16 tháng 1

Mình sửa lại đoạn này một xíu nhé, xin lỗi tại có vẻ hơi khó hiểu :D 

Ngược lại, send a message chủ yếu được dùng kiểu gửi tín hiệu (signal) để thể hiện thái độ của mình về một điều gì đó hơn, ví dụ như trong Cambridge là: 

We need to send a clear message that pollution will not be tolerated. (có vẻ là có trường hợp gửi tin nhắn nữa, dịch word by word thường thấy là gửi tin nhắn qua điện thoại á)
a. Read the examples and notes above, then unscramble the sentences.(Đọc các ví dụ và ghi chú ở trên, sau đó xắp xếp lại các câu.) 1. visit/to/love/We/the/country.We love to visit the country.2. to/games./He/folk/prefers/play                                                    .3. play?/she/like/Where/does/to                                                    .4. play/to/don't/shuttlecock./like/l                                                    .5....
Đọc tiếp

a. Read the examples and notes above, then unscramble the sentences.(Đọc các ví dụ và ghi chú ở trên, sau đó xắp xếp lại các câu.) 

1. visit/to/love/We/the/country.

We love to visit the country.

2. to/games./He/folk/prefers/play

                                                    .

3. play?/she/like/Where/does/to

                                                    .

4. play/to/don't/shuttlecock./like/l

                                                    .

5. they/hometown?/to/their/Do/like/visit

                                                    .

6. spinning/with/never/play/tops/my/sister./

                                                    .

7. herd/buffalo/you/always/on/weekends?/Do

                                                    .

8. play/games/folk/in/cities./rarely/People

                                                    . 

1
16 tháng 1

2. He prefers to play folk games.

3. Where does she like to play?

4. I don't like to play shuttlecock.

5. Do they like to visit their hometown?

6. My sister never plays with spinning tops.

7. Do you always herd buffalo on weekends?

8. People rarely play folk games in cities.

16 tháng 1

2. He prefers to play folk games.

(Anh ấy thích chơi những trò chơi dân gian hơn.)

3. Where does she like to play?

(Cô ấy thích chơi ở đâu?)

4. I don't like to play shuttlecock.

(Tôi không thích chơi đá cầu.)

5. Do they like to visit their hometown?

(Họ có thích về thăm quê không?)

6. I never play spinning tops with my sister.

(Tôi không bao giờ chơi con quay cùng với em gái.)

7. Do you always herd buffalo on the weekends?

(Bạn có hay chăn trâu vào cuối tuần không?)

8. People rarely play folk games in cities.

(Người ta hiếm khi chơi những trò chơi dân gian ở thành thị.)