K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

My name’s Mai. I’m nine. I’m a student. My mom’s an office worker. My dad’s a pilot. My brother’s an office worker. We’re a happy family.

Tạm dịch: 

Tên mình là Mai. Mình 9 tuổi. Mình là một học sinh. Mẹ mình là một nhân viên văn phòng. Bố mình là một phi công. Anh trai mình là một nhân viên văn phòng. Chúng mình là một gia đình hạnh phúc. 

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

My name’s Mai. I’m nine. I’m a student. My mom’s an office worker. My dad’s a pilot. My brother’s an office worker. We’re a happy family. 

Tạm dịch: 

Tên tôi là Mai. Tôi chín tuổi. Tôi là một học sinh. Mẹ tôi là một nhân viên văn phòng. Bố tôi là một phi công. Anh trai tôi là một nhân viên văn phòng. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc.

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

My grandma is a farmer. Farmers grow food. (Bà của tôi là nông dân. Những người nông dân trồng lương thực.) 

My parents are pilots. Pilots fly planes. (Bố mẹ của tôi là những phi công. Phi công lái máy bay.)

My brother is a doctor. Doctors help sick people. (Anh trai tôi là một bác sĩ. Các bác sĩ giúp đỡ những người bị bệnh.) 

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

1. They fly planes. They’re pilots. (Họ lái máy bay. Họ là những phi công.)

2. They teach students. They’re teachers. (Họ dạy học sinh. Họ là những giáo viên.)

3. They help sick people. They’re doctors. (Họ giúp đỡ những người bị ốm. Họ là những bác sĩ.)

4. They fight fires. They’re firefighters. (Họ chữa cháy. Họ là lính cứu hỏa.)

5. They grow food. They’re farmers. (Họ trồng lương thực. Họ là những người nông dân.)

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

Bài nghe: 

1. This is Mai’s grandpa. He’s a doctor.

2. Mai is happy. She is nine. She’s a student.

3. And there is Mai’s dad. He’s a pilot.

4. Mai’s mom is an office worker.

Tạm dịch: 

1. Đây là ông của Mai. Ông ấy là một bác sĩ.

2. Mai rất vui. Cô ấy 9 tuổi. Cô ấy là học sinh. 

3. Đây là bố của Mai. Ông ấy là một phi công. 

4. Mẹ của Mai là một nhân viên văn phòng.

16 tháng 1

còn thank

 

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

Lời giải:

1. F     

2. T    

3. F     

4. T     

1. Mai’s parents are pilots. (Bố mẹ của Mai là những phi công.)

2. Her mother is an office worker. (Mẹ của cô ấy là nhân viên văn phòng.)

3. Her grandpa is a pilot. (Ông có ấy là một phi công.)

4. Mai and Minh study at school. (Mai và Minh học ở trường.)

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

Bài nghe: 

1.

My name’s Mai. (Tôi tên là Mai.)

I’m nine. (Tôi 9 tuổi.)

This is my family. (Đây là gia đình của tôi.)

2.

This is my dad. (Đây là bố của tôi.)

He’s a pilot. (Ông ấy là một phi công.)

3. 

This is my mom. (Đây là mẹ của tôi.)

She’s an office worker. (Bà ấy là một nhân viên văn phòng.)

4. 

This is my grandpa. (Đây là ông của tôi.)

He’s a doctor. (Ông ấy là một bác sĩ.)

Doctors help sick people. (Những bác sĩ giúp đỡ những người bị ốm.)

5.

My brother’s name is Minh. (Anh trai của tôi tên là Minh.)

We’re students. (Chúng tôi là những học sinh.)

We study at school. (Chúng tôi học ở trường.)

6.

We’re a happy family. (Chúng tôi là một gia đình vui vẻ.)

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

pilot: phi công

office worker: nhân viên văn phòng 

doctor: bác sĩ 

student: học sinh 

15 tháng 1

What is my brother's grade?

 

Which grade is your brother in?