Listen and point to the route. Where is Leo going?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
My house is near my school. Turn right at my school. Go straight for about 500 meters. My house is on the left. It's opposite the super market.
(Nhà tôi ở gần trường. Rẽ phải ở trường tôi. Đi thẳng khoảng 500 mét. Nhà tôi ở bên trái. Nó đối diện với siêu thị.)
Dear Phuong,
Please come to my birthday party.
Date: March 21
Time: 3 o'clock until 5:45
Place: My house, Number 8, Lane 12, Xuan Dieu Street Da Nang
Directions from school: Turn left at the school Go straight to the traffic lights next to the park. Turn left, and walk to the library. Turn left at the supermarket. Go straight. My house is opposite the police station.
Please reply soon!
From Vinh,
Thank you for the invite.
I can come/can't come to your party.
From Phuong
Tạm dịch:
Phương thân mến,
Hãy đến với bữa tiệc sinh nhật của tôi.
Ngày: 21 tháng 3
Thời gian: 3 giờ đến 5:45
Địa điểm: Nhà tôi, số 8, ngõ 12, đường Xuân Diệu, Đà Nẵng
Chỉ đường từ trường: Rẽ trái tại trường Đi thẳng đến đèn giao thông cạnh công viên. Rẽ trái và đi bộ đến thư viện. Rẽ trái tại siêu thị. Đi thẳng. Nhà tôi đối diện đồn công an.
Cậu vui òng phản hồi sớm nha!
Từ Vinh
Cảm ơn bạn đã có lời mời.
Tôi có thể đến/không thể đến bữa tiệc của bạn.
Từ Phương
1. nurse (n): y tá
2. skirt (n): váy
3. fern (n): cây dương xỉ
4. purse (n): túi xách
5. shirt (n): áo sơ mi
6. germs: vi khuẩn
germs (n): vi khuẩn
fern (n): cây dương xỉ
girl (n): cô gái
bird (n): con chim
nurse (n): y tá
hurt: vết thương
Lời giải chi tiết:
The girl hurts her finger.
She goes to the nurse.
The nurse gets some band aids
From her very big purse.
Here is a talking bird.
It's perching in a fern
"Be careful, little girl.
You don't want germs!"
Tạm dịch:
Cô gái bị đau ngón tay.
Cô đi đến chỗ y tá.
Cô y tá lấy vài cái băng cá nhân
Từ chiếc ví rất lớn của cô ấy.
Đây là một con chim biết nói.
Nó đang đậu trên cây dương xỉ
"Cẩn thận đấy cô bé.
Bạn không muốn vi trùng!"
germs (n): vi khuẩn
fern (n): cây dương xỉ
girl (n): cô gái
bird (n): con chim
nurse (n): y tá
hurt (n): vết thương
How do we get to the station?
How do we get to the station?
It's getting very late.
Where is the train station?
The train doesn't wait.
Turn right at the library.
You're getting very near.
It's opposite the book store.
The train station is here!
How do we get to the station?
It's getting very late
Where is the bus station?
The bus doesn't wait.
Turn left at the hospital,
You're getting very near.
It's next to the supermarket.
The bus station is here!
Tạm dịch:
Làm thế nào để chúng ta đến nhà ga?
Làm thế nào để chúng ta đến nhà ga?
Trễ lắm rồi.
Nhà ga xe lửa ở đâu?
Tàu không đợi.
Rẽ phải tại thư viện.
Bạn đang đến rất gần.
Nó đối diện với cửa hàng sách.
Nhà ga xe lửa ở đây!
Làm thế nào để chúng ta đến nhà ga?
trời đã khuya
Trạm xe buýt ở đâu?
Xe buýt không đợi.
Rẽ trái tại bệnh viện,
Bạn đang đến rất gần.
Nó nằm cạnh siêu thị.
Trạm xe buýt ở đây!
How do we get to the station?
How do we get to the station?
It's getting very late.
Where is the train station?
The train doesn't wait.
Turn right at the library.
You're getting very near.
It's opposite the book store.
The train station is here!
How do we get to the station?
It's getting very late
Where is the bus station?
The bus doesn't wait.
Turn left at the hospital,
You're getting very near.
It's next to the supermarket.
The bus station is here!
Tạm dịch:
Làm thế nào để chúng ta đến nhà ga?
Làm thế nào để chúng ta đến nhà ga?
Trễ lắm rồi.
Nhà ga xe lửa ở đâu?
Tàu không đợi.
Rẽ phải tại thư viện.
Bạn đang đến rất gần.
Nó đối diện với cửa hàng sách.
Nhà ga xe lửa ở đây!
Làm thế nào để chúng ta đến nhà ga?
trời đã khuya
Trạm xe buýt ở đâu?
Xe buýt không đợi.
Rẽ trái tại bệnh viện,
Bạn đang đến rất gần.
Nó nằm cạnh siêu thị.
Trạm xe buýt ở đây!
Leo is going to school.
(Leo đang đi đến trường.)