K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 7 2020

cá voi xanh không ? :))))

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặcMy mother says she ………...…(go) to Ha Noi next week.She says (that) she ……… …(like) ice cream.He said he ………...….(take) English lessons before.She said (that) she could swim when she …………....(be) four.George said to Mary that he …………….....(see) the film three times.  Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnhMr. Smith/ Mrs. Smith/ live/ doesn’t/ renting/ an apartment/ She/ is/ in/ in the...
Đọc tiếp

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

My mother says she ………...…(go) to Ha Noi next week.

She says (that) she ……… …(like) ice cream.

He said he ………...….(take) English lessons before.

She said (that) she could swim when she …………....(be) four.

George said to Mary that he …………….....(see) the film three times.

 

 

Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh

Mr. Smith/ Mrs. Smith/ live/ doesn’t/ renting/ an apartment/ She/ is/ in/ in the suburb.

→ …………………………………………………………………...

Mr. Quang/ the countryside/ living/ in/ is/ big garden./ has/ he/ a

→ …………………………………………………………………...

That boy/ the bus/ Look!/ is/ it/ catch/ he/ wants/ to/ running/ after

→ …………………………………………………………………...

came up/ he/ was/ While/ having/ dinner/ his mother

→ …………………………………………………………………...

Things/ work/ are not/ so/ good/ is losing/ the company/ moneys/ at

→ …………………………………………………………………...

 

 

Tìm lỗi trong những câu sau 

After I had run 10 kilometers, I drunk a lot of water, but I was still thirsty

She turned off the lights after everyone left the room.

When we are in New York, we saw several plays.

By the time he had arrived, we had already finished work.

She get a job after she had graduated from university.

 

Dịch những câu sau sang Tiếng Anh 

Tôi đang tham gia một khóa học Tiếng Anh vào tháng 5 năm ngoái.

→ …………………………………………………………………...

Tôi luôn đọc đọc sách trong khi tôi đang đợi xe buýt

→ …………………………………………………………………...

Chúng tôi đang học trong khi họ đang đi chơi 

→ …………………………………………………………………...

Cô ấy đã học Tiếng Anh từ khi cô ấy 4 tuổi 

→ …………………………………………………………………...

Mẹ của tôi đã về nhà ngay khi cô ấy hoàn thành công việc ở cơ quan

→ …………………………………………………………………...

Chúng tôi đã không gặp nhau từ khi chúng tôi ra trường 

→ …………………………………………………………………...

Bà của tôi đang làm vườn chiều hôm qua, còn tôi đang đi học 

→ …………………………………………………………………...

Trong khi Hà đang làm việc thì Thảo đang chơi game.

→ …………………………………………………………………...

Khi chúng tôi ở New York, chúng tôi đã xem 1 vài vở kịch

→ …………………………………………………………………...

Chúng tôi đã ở đó đến khi trời tạnh mưa

→ …………………………………………………………………...

 

 

Hoàn thành đoạn hội thoại sau với những động từ cho sẵn dưới đây ở thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp.

 

take (x2) start (x2) leave go do depart get come      

    

The Big Day 

A: Have you heard of Brad and Mini?

B: Brad and Mini? What’s happened?

A: They (1) ……………...married on Saturday.

B: You’re joking. I didn’t know that Mini fancied Brad. When (2).............the wedding…………….place?

A: It (3)...................place on Saturday. Didn’t you listen to me?

B: Of course, I did. But what time (4)..................it………………?

A: The wedding ceremony (5)....................at 11 o’clock in the All Saints church.

B: (6)...................you………………..?

A: Yes, I am. They’ve invited me.

B: Do you think I could join you?

A: Why not? I’m sure the church is going to be full. But I (7) …………...early in the morning, because my dad (8) ………………..to work by car on Saturday and he can take me to the All Saints.

B: If your dad doesn’t mind …………….

A: No problem. The more, the merrier, he always says. By the way, (9)..............you…………….anything tomorrow morning? We could buy some present for them.

B: Good idea. We can get the bus to the Macy’s Shopping Gallery. It (10).....................at 9.35.

A: All right. See you at the bus stop. Bye

B: Bye - Bye.

 

1
15 tháng 7 2020

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

My mother says she ……is going to go…...…(go) to Ha Noi next week.

She says (that) she ……s… …() ice cream.

He said he ………had taken...….(take) English lessons before.

She said (that) she could swim when she ………was/had been…....(be) four.

George said to Mary that he ………had seen…….....(see) the film three times.

 Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh

   Mr. Smith/ Mrs. Smith/ live/ doesn’t/ renting/ an apartment/ She/ is/ in/ in the suburb.

         →  Mrs. Smith doesn’t live in downtown. She is renting in an apartment in the suburb. 

  Mr. Quang/ the countryside/ living/ in/ is/ big garden./ has/ he/ a

           → ………………… Mr. Quang is living in the countryside. He has a big garden. 

    That boy/ the bus/ Look!/ is/ it/ catch/ he/ wants/ to/ running/ after

       →  Look! That boy is running after the bus. He wants to catch it.

     came up/ he/ was/ While/ having/ dinner/ his mother

       → While he was having dinner, his mother came up

    Things/ work/ are not/ so/ good/ is losing/ the company/ moneys/ at

       → Things are not so good at work. The company is losing moneys.

Tìm lỗi trong những câu sau

Tôi đang tham gia một khóa học Tiếng Anh vào tháng 5 năm ngoái.

     → I was taking a English courses in May last year

Tôi luôn đọc đọc sách trong khi tôi đang đợi xe buýt

→ I always read book while I was waiting for the bus

Chúng tôi đang học trong khi họ đang đi chơi

 → We were learning while they were playing

Cô ấy đã học Tiếng Anh từ khi cô ấy 4 tuổi

 → She has learned English since she was 4

Mẹ của tôi đã về nhà ngay khi cô ấy hoàn thành công việc ở cơ quan

 → My mom went home as soon as she finished her work at work

Chúng tôi đã không gặp nhau từ khi chúng tôi ra trường

→  We haven't seen each other since we graduated

Bà của tôi đang làm vườn chiều hôm qua, còn tôi đang đi học

→  My grandmother was gardening yesterday afternoon, and I was going to school

Trong khi Hà đang làm việc thì Thảo đang chơi game.

→ While Ha was working, Thao was playing games

Khi chúng tôi ở New York, chúng tôi đã xem 1 vài vở kịch

→  When we were in New York, we watch some plays

Chúng tôi đã ở đó đến khi trời tạnh mưa

→  We were there until it stopped raining

Hoàn thành đoạn hội thoại sau với những động từ cho sẵn dưới đây ở thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp.

take (x2) start (x2)leave go do depart get come

The Big Day

A: Have you heard of Brad and Mini?

B: Brad and Mini? What’s happened?

A: They (1) …… are getting………...married on Saturday.

B: You’re joking. I didn’t know that Mini fancied Brad. When (2)......does.......the wedding……take……….place?

A: It (3)......is taking.............place on Saturday. Didn’t you listen to me?

B: Of course, I did. But what time (4).........does .........it………start………?

A: The wedding ceremony (5).......is starting.............at 11 o’clock in the All Saints church.

B: (6)......are .............you………coming………..?

A: Yes, I am. They’ve invited me.

B: Do you think I could join you?

A: Why not? I’m sure the church is going to be full. But I (7) …… am leaving……...early in the morning, because my dad (8) ………goes………..to work by car on Saturday and he can take me to the All Saints.

B: If your dad doesn’t mind ………

A: No problem. The more, the merrier, he always says. By the way, (9).......are.......you……doing……….anything tomorrow morning? We could buy some present for them.

B: Good idea. We can get the bus to the Macy’s Shopping Gallery. It (10)........departs............at 9.35.

A: All right. See you at the bus stop. Bye

B: Bye - Bye.

13 tháng 7 2020

1.your friends are students ( thì hiện tại đơn )

2.are the children playing in the park and at the moment ? ( thì hiện tại tiếp diễn )

3.do you go to school on sunday ? - yes, i do ( thì hiện tại đơn )

4.my mother is cooking a meal now . she cooks everyday ( thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn )

16 tháng 7 2020

1...your friends (be) ...students?

a) I may not have gone where I intended to go, but I think I have ended up where I needed to be.

=> Tôi có thể ko đi đến nơi tôi dự định đi, nhưng tôi nghĩ rằng tôi đã kết thúc ở nơi tôi cần.

b) câu này bn viết sai từ conscinece rồi nha đúng ra phải là conscience mới chuẩn tiếng anh ngữ pháp ^6

Good friends, good books, and a sleepy conscience => Những người bn tốt, những cuốn sách hay và 1 lương tâm buồn ngủ .

c) Everything you can imagine is real => Tất cả mọi thứ mà bn có thể tưởng tượng là có thực.

d) It does not do to dwell on dreams and forget to live => Nó ko làm j để sống mãi trong giấc mơ và quên mất sự sống.

13 tháng 7 2020

Đề bài là j bạn

13 tháng 7 2020

Trọng âm thì phải

13 tháng 7 2020

1. Watering

2. does

3. doesn't go

5. are feeling

Bạn xem lại câu 4 nhé

16 tháng 7 2020

4 how often do you (go) to school ?-i (go) to school six days a week

6 tháng 8 2020

Đây nhớ k nhé:

Jack London loves to think life and writing represent by many American adventures.

Tìm 1 lỗi sai và sửa lại : 

Many teenagers work at hospital volumers

=> Many teenagers work at hospital volumer

Thanks you very much for help me 

=> Thanks you very much for helps me 

I'd take part in social activities

=>  I would take part in social activities

She has too many assignment to do

=> She has a lot of assignment to do

Minh is swim in the swimming pool

=> Minh is swimming in the swimming pool

How about cat out

=> How about  the cat out

Mk chỉ làm theo ý mk thui nếu sai thì đừng trách nha ^ ^