K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

41. A. schools B. yards C. labs D. seats 42. A. names B. lives C. dances D. tables 43. A. nights B. days C. years D. weekends 44. A. pens B. markers C. books D. rulers 45. A. shakes B. nods C. waves D. bends 46. A. horse B. tools C. house D. chairs 47. A. faces B. houses C. horses D. passes 48. A. president B. busy C. handsome D. desire 49. A. sweets B. watches C. dishes D. boxes 50. A. dolls B. cars C. vans D. trucks 51. A. misses B. stops C. teaches D. rises 52. A. plays B. smells C. cooks D....
Đọc tiếp

41. A. schools B. yards C. labs D. seats 42. A. names B. lives C. dances D. tables 43. A. nights B. days C. years D. weekends 44. A. pens B. markers C. books D. rulers 45. A. shakes B. nods C. waves D. bends 46. A. horse B. tools C. house D. chairs 47. A. faces B. houses C. horses D. passes 48. A. president B. busy C. handsome D. desire 49. A. sweets B. watches C. dishes D. boxes 50. A. dolls B. cars C. vans D. trucks 51. A. misses B. stops C. teaches D. rises 52. A. plays B. smells C. cooks D. boils 53. A. watches B. hits C. snacks D. prevents 54. A. comes B. appears C. boils D. washes 55. A. commands B. turns C. cuts D. schools 56. A. trains B. stamps C. mans D. closes 57. A. buses B. boxes C. eats D. watches 58. A. caps B. bags C. stops D. wants 59. A. exists B. claims C. warns D. lives 60. A. hopes B. looks C. cuts D. stays 61. A. meets B. shops C. trucks D. goods 62. A. inventions B. lives C. kicks D. knows Khoanh và nói ra mỗi từ có âm gì ?

0
2 tháng 11 2021

- Ai cập: Nằm ở vùng Đông Bắc của Châu Phi, nơi có dòng sông Nin chảy qua.

- Lưỡng Hà: Là tên gọi vùng đất giữa hai con sông Ơ - phơ - rát và Ti - gơ - rơ ở khu vực Tây Nam Á

2 tháng 11 2021

mình đăng lộn mạng lác quá thông cảm

2 tháng 11 2021

TL 

nha bn

4 tháng 11 2021

TL:

2, Find out the word with sound /iz/

Đáp án B

Mong bạn k cho mình

_HT_

4 tháng 11 2021

b nha bạn

2 tháng 11 2021

1: Câu A
2: Câu A

2 tháng 11 2021

V. Find and correct one mistake.

1. in the bay -> of

2. Bỏ more

3. must -> have to

4. Bỏ the

5. worse -> worst

6. must -> mustn't

7. Bỏ most

8. mustn't -> must

2 tháng 11 2021

A. GRAMMAR & VOCABULARY

I. Put the adjectives in brackets into the comparative or superlative form, adding any necessary words.

1. Earth/ will it take / around the sun / How long / to orbit?

\(\rightarrow\)How long will it take Earth to orbit around the Sun?

2. 365 days / Earth / around the sun / to orbit / It will take

\(\rightarrow\)  It will take Earth 365 Days to orbit around the sun.

3. Mercury / How long / to orbit / will it take / around the sun

\(\rightarrow\) How long will it take Mercury to orbit around ths sun?

4. Mercury / around the sun / It will take / to orbit / less time.

\(\rightarrow\)  It will take mercury less time to orbit around the sun.

2 tháng 11 2021

Viết lại câu giữ nguyên nghĩa: 

1. His eyes are blue.

His has a eyes blue_______________________.

2. Nga spends 30 minutes going to school every day.

It takes 30 minutes Nga going to school every day________________________.