1. Sắp xếp các từ có tiếng quan ( quan sát , quan võ , quan tâm , chủ quan , lạc quan , sĩ quan , khách quan , quan hệ , thăm quan , quan quân ) vào cùng nhóm nghĩa :
a) " quan " có nghĩa là " quan lại :
b) " quan " có nghĩa là " nhìn , xem "
c) " quan " có nghĩa là " liên hệ , gắn bó "
a) quan võ, sĩ quan, quan quân
b) quan sát, quan tâm, chủ quan, lạc quan, khách quan, quan hệ, thăm quan
a) quan võ , quan quân , sĩ quan .
b) quan sát ,thăm quan .
c) quan tâm , chủ quan , lạc quan , khách quan , quan hệ .
Đúng hay không thì teo chưa biết
Yuu