K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25.

- Nga started recycling  things over three years ago.

  Nga has recycling / has been recycling things for over three years.

26.

- This is the first time we have ever seen a real elephant.

27.

- Minh finds climbing mountaints very dangerous.

28. 

- Last Monday I had a cold, so I did not go to school.

k mk nha

bỏ đuôi ing ở từ lolunteering

sửa  = I to volunteer in the future because I want to see smiles from the people I help

24 tháng 10 2019

sửa

i would to do volunteering in the future because i want to see smiles from people i helped

 ko chắc lắm

V. Rewrite the following sentences. (2ms)25. It is over three years since Nga started recycling things.- Nga __________________________________________________26. We have never seen a real elephant before.- This is ________________________________________________27. Minh thinks climbing mountains is very dangerous.- Minh finds _____________________________________________28. Last Monday I did not go to school because I had a cold.- Last Monday I had ______________________________________VI....
Đọc tiếp

V. Rewrite the following sentences. (2ms)

25. It is over three years since Nga started recycling things.

- Nga __________________________________________________

26. We have never seen a real elephant before.

- This is ________________________________________________

27. Minh thinks climbing mountains is very dangerous.

- Minh finds _____________________________________________

28. Last Monday I did not go to school because I had a cold.

- Last Monday I had ______________________________________

VI. Listen and fill in the sentences with the words in the tape

(only one word for each gap). (1m)

29. Ngoc has collected glass bottles for two ____________ (1)

30. According to Ngoc, collecting glass bottles is not a __________ (2) hobby.

31. Ngoc’s  ____________ (3) also gives her some glass bottles.

32. This girl will continue this hobby in the future because it can help ___________ (4) the environment.

1
25 tháng 10 2019

V.

25. Nga hasn't recycled things for over three years.

26. This is the first time we have seen a real elephant.

27. Minh finds climbing mountains very dangerous.

28. Last Monday I had a cold, so I did not go to school.

VI.

29.

30. 

31. 

32.

(ko cs file nghe sao nghe đc)

V. Read the text and answer the questions. (2 ms)         The first reason why many families do volunteer work is that they feel satisfied and proud. The feeling of fulfillment comes from helping others. In addition, volunteering is a great way for families to have fun.         However, many people say they don’t have time to volunteer because they have to work and take care of their families. Indeed, you can select just one or two projects a year and make them a family...
Đọc tiếp

V. Read the text and answer the questions. (2 ms)

         The first reason why many families do volunteer work is that they feel satisfied and proud. The feeling of fulfillment comes from helping others. In addition, volunteering is a great way for families to have fun.

         However, many people say they don’t have time to volunteer because they have to work and take care of their families. Indeed, you can select just one or two projects a year and make them a family tradition. For instance, your family can make and donate blankets for homeless people, or your family can spend only one Saturday morning a month collecting rubbish in your neighborhood.

21. How do people often feel when they volunteer?

………………………………………………………………………………………………………

22. Why don’t some people have time to volunteer?

………………………………………………………………………………………………………

23. Is donating blankets for homeless people a volunteer activity? ………………………………………………………………………………………………………

24. Is collecting rubbish in the neighborhood an example of volunteer work?

………………………………………………………………………………………………………

1
24 tháng 11 2019

1. They feel satisfied and proud.

2. Because they have to work and take care of their families.

3. Yes.

4. Yes.

......................................................Chúc you học tốt.....................................

By: Uyển Đình.

26 tháng 11 2019

17. riding

18. went

19. have lived

20. take

Mik ko bt viết văn vì đây văn tiếng anh lớp 10 mà mik mới lớp 7

Chúc Bn Hok Tốt

24 tháng 10 2019

TL:

the elderly

~hok tốt~

#Trang#

24 tháng 10 2019

vote đi mk trả lời cho ok

24 tháng 10 2019

C.of vì chữ f đọc là \v\

24 tháng 10 2019

C. Of 

~ Hok tốt ~
P/s : Chuẩn 100%

-B) Getting up early.

Nhớ k cho mk nha!!!^^

24 tháng 10 2019

1. excuse me, could you tell me how to get to …? ---> xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?

2. excuse me, do you know where the … is? --->xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?

3. I'm sorry, I don't know ---> xin lỗi, tôi không biết

4. sorry, I'm not from around here ---> xin lỗi, tôi không ở khu này

5. I'm looking for … ---> tôi đang tìm …

6. are we on the right road for …? ---> chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?

7. is this the right way for …? --->đây có phải đường đi … không?

8.do you have a map? ---> bạn có bản đồ không?

9. can you show me on the map? ---> bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

10. Where is the J super market,please? ---> (Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)

11. Excuse me,where am i? ---> (Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)

12. I have lost my way ---> (Tôi đi lạc)

13. Excuse me,can you show me the way to the station,please? ---> (Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)

14. Is this the train for Hue? ---> (Có phải tàu lửa đi Huế không?)

15. Please tell me the way to the waiting room ---> (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)

16. Please show me the way ---> (Làm ơn chỉ đường giúp tôi)

17. Will you please tell me,where am i? ---> (Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)

18. I don't remember the street  ---> (Tôi quên đường rồi)

19. Where is the police station? ---> (Trụ sở công an ở đâu?)

20. Please tell me the way to the custom-office ---> (Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)

21. Pardon me,can you tell me what this office is? ---> (Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)

22. Which way?  ---> (Đi đường nào?)

23. Where do i turn? ---> (Tôi phải rẽ ngã nào?)

24. What is this street? ---> (Đường này gọi là gì?)

25. Where can i buy them? ---> (Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)

24 tháng 10 2019

1. excuse me, could you tell me how to get to …? ---> xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?

2. excuse me, do you know where the … is? --->xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?

3. I'm sorry, I don't know ---> xin lỗi, tôi không biết

4. sorry, I'm not from around here ---> xin lỗi, tôi không ở khu này

5. I'm looking for … ---> tôi đang tìm …

6. are we on the right road for …? ---> chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?

7. is this the right way for …? --->đây có phải đường đi … không?

8.do you have a map? ---> bạn có bản đồ không?

9. can you show me on the map? ---> bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

10. Where is the J super market,please? ---> (Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)

11. Excuse me,where am i? ---> (Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)

12. I have lost my way ---> (Tôi đi lạc)

13. Excuse me,can you show me the way to the station,please? ---> (Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)

14. Is this the train for Hue? ---> (Có phải tàu lửa đi Huế không?)

15. Please tell me the way to the waiting room ---> (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)

16. Please show me the way ---> (Làm ơn chỉ đường giúp tôi)

17. Will you please tell me,where am i? ---> (Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)

18. I don't remember the street  ---> (Tôi quên đường rồi)

19. Where is the police station? ---> (Trụ sở công an ở đâu?)

20. Please tell me the way to the custom-office ---> (Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)

21. Pardon me,can you tell me what this office is? ---> (Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)

22. Which way?  ---> (Đi đường nào?)

23. Where do i turn? ---> (Tôi phải rẽ ngã nào?)

24. What is this street? ---> (Đường này gọi là gì?)

25. Where can i buy them? ---> (Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)

B. Giving directions - Chỉ đường

-----------------------------------------------------

1. it's this way ---> chỗ đó ở phía này

2. it's that way ---> chỗ đó ở phía kia

3. you're going the wrong way ---> bạn đang đi sai đường rồi

4. you're going in the wrong direction ---> bạn đang đi sai hướng rồi

5. take this road ---> đi đường này

6. go down there ---> đi xuống phía đó

7. take the first on the left ---> rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên

8. take the second on the right ---> rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai

9. turn right at the crossroads ---> đến ngã tư thì rẽ phải

10. continue straight ahead for about a mile ---> tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)

11. continue past the fire station --->tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa

12. you'll pass a supermarket on your left ---> bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái

13. keep going for another (hundred yards) ---> tiếp tục đi tiếp thêm (100 thước) nữa

14. it'll be … ---> chỗ đó ở …

15. on your left ---> bên tay trái bạn

16. on your right --->bên tay phải bạn

17. straight ahead of you ---> ngay trước mặt bạn

18. Here it is --->  (Ở đây)

19. It's over there ---> (Ở đằng kia)

20. Go straight.Turn to the left ---> (Hãy đi thẳng,rẽ bên trái)

21. Turn round,you're going the wrong way ---> (Hãy quay trở lại đi,ông nhầm đường rồi)

22. At the first cross-road,turn to the left ---> (Tới ngã đường thứ nhất,rẽ trái)

23. Go straight ahead ---> (Đi thẳng về phía trước)

24. Is there a bus station near hear? ---> (Gần đây có trạm xe buýt nào không?)

C. How far is it? - Chỗ đó cách đây bao xa?

----------------------------------------------------------------

1. how far is it?   chỗ đó cách đây bao xa?

2. how far is it to …?    … cách đây bao xa?

3. how far is it to … from here?     … cách đây bao xa?

4. is it far?  chỗ đó có xa không?

5. is it a long way?       chỗ đó có xa không?

6. it's …                             chỗ đó …

          not far                                 không xa

          quite close                          khá gần

          quite a long way                 khá xa

          a long way on foot              khá xa nếu đi bộ

          a long way to walk              khá xa nếu đi bộ

          about a mile from here       cách đây khỏng 1 dặm (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)

7. How far am i from the ASIA commercial bank? ---> (Tôi còn cách ngân hàng thương mại Á châu bao xa?)

8. You're one hundred metres far from it. ---> (Ông còn cách 100 m)

9. How long does it take to go on foot from here to the bookshop?  ---> (Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa?)

D. Giving directions to drivers - Chỉ đường cho lái xe

--------------------------------------------------------------------

1. follow the signs for (the town centre)           đi theo biển chỉ dẫn đến trung tâm thành phố

2. continue straight on past some traffic lights tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông

3. at the second set of traffic lights, turn left   đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái

4. go over the roundabout    đi qua bùng binh

5. take the second exit at the roundabout       đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2

6. turn right at the T-junction          rẽ phải ở ngã ba hình chữ T

7. go under the bridge đi dưới gầm cầu

8. go over the bridge   đi trên cầu

9. you'll cross some railway lines  bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray

24 tháng 10 2019

này bây giờ mơ hơn 9 giờ cưa mụn đâu em

24 tháng 10 2019

Không đăng linh tinh.