Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
To help my community better, I can volunteer for local initiatives like cleaning parks, supporting food banks, or tutoring students. Organizing community events or awareness campaigns on important issues like health and sustainability can also make a positive impact. Small acts of kindness, such as helping neighbors with errands, can build stronger bonds and improve the overall well-being of the community.
tham khảo:
I enjoy practicipating in volunteer activities. I always service the volunteer in the summer. Last summer, my classmate and I hung out to do some volunteering. First, I taught children english and other subjects. We helped them played some games, it was funny. Then, we helped farmer collect their harvest. Some of us planted trees along the street and cleaned the village. I think last summer was very intereting because we have helped poor people. I hope this summer, I and you will do volunteer activities in the countryside.
1 Do you enjoy spending time with your friends and family?
2 My father works as a doctor in a big hospital in the city
3 They planted a lot of trees in the garden last Sunday
4 Fruit and vegetables contain lots of essential vitamins and minerals
5 They don't go swimming when the weaher turns cold
Từ các chữ cái K, A, T, E, A, V, I, T, N, I, S, M, bạn có thể ghép thành từ tiếng Anh "VITAMINATES" nhé!
(đây là đáp án tham khảo, có thể chưa chính xác, bạn tham khảo nhé)
Để làm tốt bài phát âm và loại từ trong các bài kiểm tra tiếng Anh, bạn có thể áp dụng các mẹo sau:
1. Hiểu quy tắc phát âm cơ bản-
Âm "s" và "es" ở cuối từ:
- /s/: sau các âm vô thanh (p, k, t, f).
- /z/: sau các âm hữu thanh (b, d, g, v, m, n).
- /ɪz/: sau các âm xuýt (s, z, ʃ, ʒ, tʃ, dʒ).
-
Quy tắc phát âm -ed:
- /t/: sau âm vô thanh (k, p, s, sh, ch, f).
- /d/: sau âm hữu thanh (b, g, v, l, m, n, r).
- /ɪd/: sau "t" hoặc "d".
-
Phát âm nguyên âm:
- Nguyên âm ngắn (short vowels): /ɪ/, /ʊ/, /e/, /æ/...
- Nguyên âm dài (long vowels): /iː/, /uː/, /ɑː/...
- Một số từ không tuân theo quy tắc, bạn nên học thuộc:
- "Tough" (phát âm là /tʌf/), "though" (phát âm là /ðəʊ/).
- "Chaos" (phát âm là /ˈkeɪ.ɒs/), không phải /ʧ/ như nhiều người nhầm.
- Khi gặp các từ khác biệt, tìm điểm khác nhau về cách phát âm nguyên âm hoặc phụ âm.
- Ví dụ: live /lɪv/ và leave /liːv/ khác ở độ dài âm.
- Sử dụng từ điển trực tuyến như Cambridge hoặc Oxford để nghe cách phát âm chuẩn của từ.
- Luyện các bài phát âm có đáp án để quen với dạng bài.
- Trang web hoặc app như Quizlet, Duolingo, Elsa Speak rất hữu ích.
-
I can make a difference in our community because I do volunteer work.
-
I’ve made many new friends and feel much more self-confident.
1 I do volunteer work because I can make a difference in our community
2 I feel much more self-confident and I've made many new friends
1 B
2 B
3 D
4 C
5 B