K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 4 2017

Khi vị ngữ có ý nghĩa phủ định , nó thường kết hợp với những từ :không phải, chưa phải, không được, chưa được........

3 tháng 4 2017

Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó thường kết hợp với các từ chưa, không

5 tháng 4 2017

ko hiểu

28 tháng 4 2017

ri là ri

logo là logo

vậy thôi

4 tháng 4 2017

cac chat dinh duong la.

chat beo.vd.vung,lac,...

vitamin.vd.cac loai rau cu qua,...

chat duong bot.vd.duong, gao, ngo,...

chat dam.vd.thit,ca,...

29 tháng 4 2018

Các chất dinh dưỡng là:

-Chất đạm(protein): cá, thịt, trứng,...

-Chất đường bột: gạo, bánh mì, khoai tây,..

-Chất béo: bơ, mỡ, dầu ăn,..

-Sinh tố(vitamin): rau, củ, quả,..

-Chất khoáng: muối i ốt, ốc, súp lơ,..

3 tháng 4 2017
Chế biến thức ăn là vì: - Để tăng tính ngon miệng, giúp dễ tiêu hoá. - Loại bỏ chất độc và vi khuẩn gây bệnh. - Giảm khối lượng, tăng giá trị dinh dưỡng. Dữ trữ thức ăn là vì: - Nhằm giữ thức ăn lâu bị hỏng trong thời gian tương đối lâu và luôn đủ thức ăn cho vật nuôi. Nêu các phương pháp chế biến thức ăn? Một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: - Nghiền nhỏ: đối với thức ăn dạng hạt. - Cắt ngắn: dùng cho thức ăn thô xanh. - Hấp, nấu (dùng nhiệt): đối với thức ăn có chất độc hại, khó tiêu - Lên men, đường hóa: dùng cho thức ăn dàu tinh bột. - Tạo thức ăn hỗn hợp: trộn nhiều loại thức ăn đã qua xử lí.
3 tháng 4 2017

chế biến thức ăn : làm cho thức ăn có kích thước phù hợp , mùi vị thơm ngon , vật nuôi dễ ăn và thích ăn ; làm chín hoặc mềm thức ăn để dễ tiêu hóa , loại bỏ độc tố , tránh ngộ độc và tăng giá trị dinh dưỡng trong thức ăn của vật nuôi .

dữ trữ thức ăn : bảo quản giúp cho thức ăn lâu hỏng , giữ được chất dinh dưỡng của thức ăn và luôn có đủ nguồn thức ăn cung cấp cho vật nuôi khi cần thiết .

phương pháp chế biến : cắt ngắn , băm nhỏ , ủ men , rang , sấy , hấp , nghiền nhỏ , dường hóa , xử lý bằng urê 4% , kiềm hóa , làm chín ,tạo hỗn hợp , ...

3 tháng 4 2017

nối nhé

3 tháng 4 2017

1b

2a

rơm , cỏ tươi = phơi

hat ngô , thóc , đậu , đỗ,=sấy hoặc phơi

các loại củ khoai , sắn = thái lát rồi phơi khô hoặc sấy khô

thức ăn xanh = ủ xanh

2 tháng 4 2017

a) Dùng cuốc thu hoạch khoai lang

b) Dùng tay nhặt rau

c) mình không biết câu này nha. Mong bạn thông cảm

d) Thu hoạch sắn

e) Hái sen (hoặc thu hoạch sen)

g) lấy dao/kéo cắt quả

h) dùng máy thu hoạch lúa

i) dùng tay thu hoạch ngô

k) dùng tay thu hoạch lúa

Chúc bạn học tốt

2 tháng 4 2017
goi-ten-tieng-anh-nhung-vat-dung-trong-nha-bep
kettle /ˈket.l̩/ ấm đun nước
toaster /ˈtəʊ.stər/ lò nướng bánh
microwave oven /ˈmaɪ.krə.weɪv/ /ˈʌv.ən/ lò vi sóng
refrigerator = fridge /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ tủ lạnh
goi-ten-tieng-anh-nhung-vat-dung-trong-nha-bep-1
dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ máy rửa bát
breadbox /ˈbred.bɒks/ thùng bánh mỳ
pitcher /ˈpɪtʃ.ər/ bình nước (có tay cầm, miệng hẹp để rót đồ uống)
blender /ˈblen.dər/ máy xay sinh tố
goi-ten-tieng-anh-nhung-vat-dung-trong-nha-bep-2
colander /ˈkɒl.ən.dər/ cái chao
tureen /tjʊˈriːn/ liễn (đựng súp)
cookware / ˈkʊkˌwɛə/ đồ nấu bếp (thường bằng kim loại, không bị nung chảy)
frying pan /fraɪŋ / /pæn/ chảo rán
goi-ten-tieng-anh-nhung-vat-dung-trong-nha-bep-3
teapot /ˈtiː.pɒt/ ấm trà
grater /ˈɡreɪ.tər/ dụng cụ bào sợi
egg sliver /eɡ/ /ˈslaɪ.sər/ dụng cụ cắt lát trứng luộc
potato peeler /pəˈteɪ.təʊ/ /ˈpiː.lər/ dụng cụ gọt vỏ khoai tây
goi-ten-tieng-anh-nhung-vat-dung-trong-nha-bep-4
meat mallet /miːt/ /ˈmæl.ɪt/ búa dần thịt
plate /pleɪt/ đĩa
glass /ɡlɑːs cốc thủy tinh, không có quai
cup /kʌp/ tách, ly có quai
goi-ten-tieng-anh-nhung-vat-dung-trong-nha-bep-5
spoon /spuːn/ thìa
fork /fɔːk/ nĩa
knife /naɪf/ dao
bin /bɪn/ thùng rác

2 tháng 4 2017

Mình chỉ biết 1 số ít:
Bowl( bát ), spoon( thìa ), cooker(nồi ), oven( lò,bếp ) , frying pan(chảo), Chopstick( đũa ), . . . . . .

Chúc bạn học tốt môn Tiếng Anh!