khi vị ngữ có ý nghĩa phủ định , nó thường kết hợp với những từ nào ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cac chat dinh duong la.
chat beo.vd.vung,lac,...
vitamin.vd.cac loai rau cu qua,...
chat duong bot.vd.duong, gao, ngo,...
chat dam.vd.thit,ca,...
Các chất dinh dưỡng là:
-Chất đạm(protein): cá, thịt, trứng,...
-Chất đường bột: gạo, bánh mì, khoai tây,..
-Chất béo: bơ, mỡ, dầu ăn,..
-Sinh tố(vitamin): rau, củ, quả,..
-Chất khoáng: muối i ốt, ốc, súp lơ,..
chế biến thức ăn : làm cho thức ăn có kích thước phù hợp , mùi vị thơm ngon , vật nuôi dễ ăn và thích ăn ; làm chín hoặc mềm thức ăn để dễ tiêu hóa , loại bỏ độc tố , tránh ngộ độc và tăng giá trị dinh dưỡng trong thức ăn của vật nuôi .
dữ trữ thức ăn : bảo quản giúp cho thức ăn lâu hỏng , giữ được chất dinh dưỡng của thức ăn và luôn có đủ nguồn thức ăn cung cấp cho vật nuôi khi cần thiết .
phương pháp chế biến : cắt ngắn , băm nhỏ , ủ men , rang , sấy , hấp , nghiền nhỏ , dường hóa , xử lý bằng urê 4% , kiềm hóa , làm chín ,tạo hỗn hợp , ...
rơm , cỏ tươi = phơi
hat ngô , thóc , đậu , đỗ,=sấy hoặc phơi
các loại củ khoai , sắn = thái lát rồi phơi khô hoặc sấy khô
thức ăn xanh = ủ xanh
a) Dùng cuốc thu hoạch khoai lang
b) Dùng tay nhặt rau
c) mình không biết câu này nha. Mong bạn thông cảm
d) Thu hoạch sắn
e) Hái sen (hoặc thu hoạch sen)
g) lấy dao/kéo cắt quả
h) dùng máy thu hoạch lúa
i) dùng tay thu hoạch ngô
k) dùng tay thu hoạch lúa
Chúc bạn học tốt
kettle | /ˈket.l̩/ | ấm đun nước |
toaster | /ˈtəʊ.stər/ | lò nướng bánh |
microwave oven | /ˈmaɪ.krə.weɪv/ /ˈʌv.ən/ | lò vi sóng |
refrigerator = fridge | /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ | tủ lạnh |
dishwasher | /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ | máy rửa bát |
breadbox | /ˈbred.bɒks/ | thùng bánh mỳ |
pitcher | /ˈpɪtʃ.ər/ | bình nước (có tay cầm, miệng hẹp để rót đồ uống) |
blender | /ˈblen.dər/ | máy xay sinh tố |
colander | /ˈkɒl.ən.dər/ | cái chao |
tureen | /tjʊˈriːn/ | liễn (đựng súp) |
cookware | / ˈkʊkˌwɛə/ | đồ nấu bếp (thường bằng kim loại, không bị nung chảy) |
frying pan | /fraɪŋ / /pæn/ | chảo rán |
teapot | /ˈtiː.pɒt/ | ấm trà |
grater | /ˈɡreɪ.tər/ | dụng cụ bào sợi |
egg sliver | /eɡ/ /ˈslaɪ.sər/ | dụng cụ cắt lát trứng luộc |
potato peeler | /pəˈteɪ.təʊ/ /ˈpiː.lər/ | dụng cụ gọt vỏ khoai tây |
meat mallet | /miːt/ /ˈmæl.ɪt/ | búa dần thịt |
plate | /pleɪt/ | đĩa |
glass | /ɡlɑːs | cốc thủy tinh, không có quai |
cup | /kʌp/ | tách, ly có quai |
spoon | /spuːn/ | thìa |
fork | /fɔːk/ | nĩa |
knife | /naɪf/ | dao |
bin | /bɪn/ | thùng rác |
Mình chỉ biết 1 số ít:
Bowl( bát ), spoon( thìa ), cooker(nồi ), oven( lò,bếp ) , frying pan(chảo), Chopstick( đũa ), . . . . . .
Chúc bạn học tốt môn Tiếng Anh!
Khi vị ngữ có ý nghĩa phủ định , nó thường kết hợp với những từ :không phải, chưa phải, không được, chưa được........
Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó thường kết hợp với các từ chưa, không