AE ƠI
Khi nào dùng who;whose;công thức và KÈM VÍ DỤ CỤ THỂ NHA
AI GIẢI THÍCH ĐƯỢC VÀ NHANH NHÂT MÌNH TÍCH CHO
>:D
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
we ........................ parts of the body now
are studying studying studies study
She ............................. English with Andy every day
pracing praces is practing prace
Sue ..................... question to Benny
is anwering is answers answening answer
học tốt
1. are studying
2. praces
3. is answering
2. A lake is smaller than a sea.
3. This book is better than that one.
4. The weather here is hotter than the weather in my hometown.
5. A mouse is smaller than a cat.
6. The sun is bigger than the moon.
7. A radio is cheaper than a television.
8. French food is better than English food.
9. Your hair is longer than my hair.
10. A mountain is higher than a hill.
học tốt
2 a lake is smaller than a sea
3 this book is good than that one
.How much are your shoes?
->What ........is the price of your shoes.........?
2.It costs 200.000 vnd (Make the question)
-> ............how much does it cost..............?
3.How havy are you?
->.......what is your weight.........?
4.Hung is good at Music (Make the question)
->...........Which subject that Hung is good at...........?
5.Ba and Lan often go to the zoo once a month (Make the question)
->............how often do Ba and Lan go to the zoo.........?
6.I am eating a pizza in the restaurant (Make the question)
->.....where are you eating pizza..............
7.We are sitting in the classroom with our friends (Make the question)
->.........who are you sitting the the classroom with...........
8.Amy is writing an email at the moment (Make the question)
->.............what is Amy doing now.........
9.Mary and Peter are learning English (Make the question)
->............English is being learned by whom...........
10.Her mother watched film last night(Make the question)
->....what did her mother do last night..............
Mui Ne is located 24 kilometers north-east of the city of Phan Thiet. It is a fishing village as well as a (1) _ familiar tourism area in Binh Thuan Province. It is found on Highway No.106, and is famous for sweeping sand dunes and beautiful rows of palm trees. The (2) ____ beach ________ is shallow and sloped. The (3) _____ water _______ is clean and blue and the sun rarely hides behind (4) ___clouds _________. Beside beaches and sand dunes, there are also beautiful (5) ____landscapes________ such as Suoi Tien, the Ong Hoang Building and the Poshanu Cham Tower. It has long been (6) ___considered _________ the “Hawaii” of Viet Nam. It has (7)_____moving________ roads under coconut trees, a beautiful beach and cliffs. The typical scenery of this place lies in the (8) ____shady __________ lines of golden sand and when they are (9) ______seen_________ from distance, they look moving (10) ____waves_________.
~ HOK TỐT ~
Mui Ne is located 24 kilometers north-east of the city of Phan Thiet. It is a fishing village as well as a (1) ___familiar_________ tourism area in Binh Thuan Province. It is found on Highway No.106, and is famous for sweeping sand dunes and beautiful rows of palm trees. The (2) ___beach_________ is shallow and sloped. The (3) __water__________ is clean and blue and the sun rarely hides behind (4) ____clouds________. Beside beaches and sand dunes, there are also beautiful (5) ___landscapes_________ such as Suoi Tien, the Ong Hoang Building and the Poshanu Cham Tower. It has long been (6) __considered__________ the “Hawaii” of Viet Nam. It has (7)___shady__________ roads under coconut trees, a beautiful beach and cliffs. The typical scenery of this place lies in the (8) _______moving_______ lines of golden sand and when they are (9) __seen_____________ from distance, they look moving (10) ______waves_______.
IV. Complete the sentences, using the correct form of verbs in brackets:
1. She (have) _________has_________ an oval face.
2. – (Be) _______IS___________ Mai’s hair long or short? - It (be) _______________is___ short.
3. He (be) __is________________ tall and thin.
4. Toan (be) ____is______________ an athlete. He (be) _________is_________ very strong
. 5. Ngan (have) _______has___________ short black hair.
6. What (be) __________are________ those?
7. Look! The dog (swim) _____is swimming___________________ in the river.
8. Be quiet! We (study) ________are studying________________ in the library.
9. What _______do______you usually (do)___do_______at break time?
10. They often (visit) ________visit___________ their parents in the holidays.
11. We (speak) _________are speaking__________ French at the moment.
12. I (watch) _________watch__________ TV about 3 hours a day.
13. My family usually (go) _____goes______________ to the movies on Sunday.
14. Look at the girl! She (ride) _______is riding____________ a horse.
15. We (play) ________are playing___________ tennis now.
Answer: You can go this palace if you want to buy some medicine: Drug store or Pharmacy
You can go to this place if you to buy some medicine: Drug store or Pharmacy
I. ĐẠI TỪ LIÊN HỆ LÀ GÌ
Đại từ liên hệ là từ đứng liền sau một danh từ để thay thế cho danh từ ấy làm chủ từ, bổ tuchs từ, hoặc sở hữu cách cho mệnh đề sau. Danh từ đứng trước đại từ liên hệ gọi là "từ đứng trước"(antecedent). Tuy theo vai trò nó đóng trong mệnh đề và từ đứng trước của nó, đại từ liên hệ có những hình thức sau đây:
II. CÁCH DÙNG CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ
1. Cách dùng Who
Who được sử dụng là hình thức chủ từ khi từ đứng trước của nó là tiếng chỉ người
Ví dụ
2. Cách dùng Whom
Whom sử dụng là hình thức bổ túc từ, khi từ đứng trước là tiếng chỉ người
Ví dụ
Chú ý:
Trong văn nói người ta thường dùng who hoặc that thay cho whom, hoặc phổ thông hơn nữa bỏ whom đi.
Ví dụ:
Trong trường hợp whom làm từ bổ túc cho một giới từ, khi viết ta để giới từ trước whom, khi nói tư để giới từ sau cùng, còn whom được thay thế bằng that hoặc bỏ hẳn.
Ví dụ:
3. Cách dùng Whose
Whose sử dụng là hình thức sở hữu cách khi từ đứng trước là tiếng chỉ người
Ví dụ:
Chú ý: Danh từ chỉ sở hữu vật đứng sau whose không bao giờ có mạo từ.
4. Cách dùng which
Which sử dụng là hình thức chung cho chủ từ và bổ túc từ, khi tiền vị tự là tiếng chỉ vật
Ví dụ:
Chú ý:
Trong văn nói có thể dùng that thay cho which, hoặc có thể bỏ which đi khi nó làm bổ túc từ
Ví dụ:
Khi which làm bổ túc từ cho một giới từ, ta viết giới từ trước which nhưng lúc nói ta để giới từ sau cùng rồi thay which bằng that hoặc bỏ hẳn which đi.
5. Cách dùng That
That sử dụng có thể thay thế cho những hình thức who, whom, which như ta đã thấy ở trên ngoài ra that còn bắt buộc dùng trong những trường hợp sau đây:
- Sau cực cấp(superlative)
Ví dụ
- Sau những tiếng all, only, very, every( và những tiếng kép với everry) no(và những tiếng kép với no), any, much, little.
Ví dụ:
- Sau từ đứng trước hỗn hợp(gồm cả người và vật)
Ví dụ:
- Sau kiểu nói "it is"
Ví dụ:
It is the teacher that decides what to read
Chú ý: Có thể bỏ that đi trong những trường hợp là bổ túc từ
6. Cách sử dụng of which
Of which sử dụng là hình thức sở hữu cách này bây giờ ít dùng vì người ta thường sử dụng whose thay nó
Ví dụ: The house whose roof was damaged
Ngôi nhà có mái bị hư hại.
hok tốt ( kèm ví dụ đó )
{[ ae 2k6 ]}
thank bạn PHẠM MINH nha mình cũng đang định hỏi cái WHOM nhưng bạn trả lời rồi nên thôi cám ơn bạn nhé!