K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 3 2020

However, they couldn't drive fast. The road was slippery

II/ Complete the conversation between two friends. What does Paula say to Jenny?Write the correct letter A-H on your answer sheet.Jenny: It’s my birthday party on Friday. Can you come?Paula: (0)…………………………………….Jenny: That’s right-at eight o’clock.But I’ve got a lot to do before that.Paula: (1)…………………………………….Jenny: Well, you could come with me tomorrow to buysome food.Paula: (2)…………………………………….Jenny:...
Đọc tiếp

II/ Complete the conversation between two friends. What does Paula say to Jenny?
Write the correct letter A-H on your answer sheet.
Jenny: It’s my birthday party on Friday. Can you come?
Paula: (0)…………………………………….
Jenny: That’s right-at eight o’clock.
But I’ve got a lot to do before that.
Paula: (1)…………………………………….
Jenny: Well, you could come with me tomorrow to buy
some food.
Paula: (2)…………………………………….
Jenny: That’s a good idea. Shall we leave at about nine?
Paula: (3)…………………………………….
Jenny: Ten then. I’ll come to your house and we’ll
leave when you’re ready.
Paula: (4)…………………………………….
Jenny: Let’s just buy pizza and cakes.
Something quick and easy.
Paula: (5)…………………………………….
Jenny: See you tomorrow then.

A. I have to study first. How about a bit
later?
B. Good idea! Everyone likes those.
C. I’d love to. Is it in the evening?
D. If you like. Do you want to go in my
car?
E. Yes. I’ll be there at ten.
F. What do we need to get?
G. I’m afraid I’m at work that day.
H. Would you like me tohelp

1
2 tháng 4 2020

0-c ; 1-h ; 2-d ; 3-e ; 4-f ; 5-b

25 tháng 3 2020

A novel respiratory virus that originated in Wuhan, China, has spread to over 100 countries in Asia, Europe, North America and the Middle East. More than 100,000 have been infected, leaving many experts to fear a pandemic may already be underway.

So far, most of those infected with the virus have been in China, and most of the deaths have occurred there, as well. But now South Korea, Iran and Italy are coping with significant outbreaks. Italy has imposed restrictions throughout the country.

The United States has seen more than 800 cases and about 30 deaths. Many do not seem linked to international travel, which suggests that the virus is spreading in communities. The coronavirus may have infected up to 1,500 people in the Seattle area alone, hints a model produced by infectious disease experts. The number of infections may be doubling every six days, according to another model, but the nation’s capacity to test for the infection has lagged.

Much remains unknown about the virus, including how many people may have very mild or asymptoma infections, and whether they can transmit the virus. The precise dimensions of the outbreak are hard to know.

25 tháng 3 2020

Answer :

Corona Virus acronym is Covid-19. It's very danggerouse sick because it causes pneumonia. In Vietnam,have 119 cases and will increase,17 cases were completely cured. At Tan Thanh border gate in Lang Son province,more than 1,000 container cars standing behind to export agricultural products. Farmer are losing crop because of Corona Virus . Around the world,there have been 10,000 cases of Corana Virus infection. In Italia, have 6,000 deaths from Corona Virus. I advise not to put your hand on your eyes,nose,mouth and mask when going out. A small act with great significance !

Bạn tham khảo nhé !

Environmental pollution is the status of environmental contamination by chemical, biological ... affect human health, other living organisms.Environmental pollution is caused by humans and human management.
The main types of pollution :
- Air pollution : Smoke and dust discharge chemicals into the atmosphere. Examples of toxic gases as carbon monoxide, sulfur dioxide, cloroflorocacbon substances (CFCs) and nitrous oxide are of industrial waste and vehicle
- Water pollution occurs when surface water flows through the domes waste, industrial waste water, pollutants in the ground, and groundwater seepage.
- Soil pollution occurs when soil contaminated with toxic chemicals (concentrations exceed normal limits) by the activities of man as active mining, industrial production and use of chemical fertilizers Study or too much peside, ... or leaks from underground storage tanks. Most common types of soil contaminants are hydrocarbons, heavy metals, MTBE, herbicides, pesides, and chlorinated hydrocarbons .
- Radioactive Pollution , Noise pollution , Light Pollution ...
Affecf :
+ For human health : Air pollution can kill many living organisms including humans. Ozone pollution can cause respiratory disease, cardiovascular disease, inflammation of the throat, chest pain, breathlessness. Water pollution causes approximately 14,000 deaths per day, mainly by eating contaminated with untreated water. Chemicals and heavy metals contamination in food and drink can cause cancer. Oil spills can cause itching blisters. Noise pollution causes hearing loss, hypertension, depression, and insomnia., causing serious consequences .
+ For ecosystem :
- Sulfur dioxide and nitrogen oxides cause acid rain can reduce soil pH.
- Contaminated land may become barren, not suitable for crops. This will affect other living organisms in food webs.
- Smoke and fog reduce sunlight that plants receive to make the process of photosynthesis.
- Invasive species that can compete and occupied habitat for endangered native species, thus reducing biodiversity.
CO2 generated from the factories and passing vehicles also increases the greenhouse effect. Earth on a heating up. Gradually destroying the natural resort where it is available.
Solutions to limit environmental pollution :.
- Combat desertification and silver color.
- Natural water treatment contaminated ...
- Purify air ...
 

DỊCH :

Ô nhiễm môi trường là tình trạng môi trường bị ô nhiễm bởi các chất hóa học, sinh học... gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người, các cơ thể sống khác . Ô nhiễm môi trường là do con người và cách quản lý của con người.
Các dạng ô nhiễm chính :
- Ô nhiễm không khí, việc xả khói chứa bụi và các chất hóa học vào bầu không khí. Ví dụ về các khí độc là cacbon mônôxít, điôxít lưu huỳnh, các chất cloroflorocacbon (CFCs), và ôxít nitơ là chất thải của công nghiệp và xe cộ .
- Ô nhiễm nước xảy ra khi nước bề mặt chảy qua rác thải sinh hoạt, nước rác công nghiệp, các chất ô nhiễm trên mặt đất, rồi thấm xuống nước ngầm.
- Ô nhiễm đất xảy ra khi đất bị nhiễm các chất hóa học độc hại (hàm lượng vượt quá giới hạn thông thường)do các hoạt động chủ động của con người như khai thác khoáng sản, sản xuất công nghiệp, sử dụng phân bón hóa học hoặc thuốc trừ sâu quá nhiều,... hoặc do bị rò rỉ từ các thùng chứa ngầm. Phổ biến nhất trong các loại chất ô nhiễm đất là hydrocacbon, kim loại nặng, MTBE, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu, và các hydrocacbon clo hóa .
- Ô nhiễm phóng xạ , Ô nhiễm tiếng ồn , Ô nhiễm ánh sáng ...
Ảnh hưởng :
+ Đối với sức khỏe con người : Không khí ô nhiễm có thể giết chết nhiều cơ thể sống trong đó có con người. Ô nhiễm ozone có thể gây bệnh đường hô hấp, bệnh tim mạch, viêm vùng họng, đau ngực, tức thở. Ô nhiễm nước gây ra xấp xỉ 14.000 cái chết mỗi ngày, chủ yếu do ăn uống bằng nước bẩn chưa được xử lý. Các chất hóa học và kim loại nặng nhiễm trong thức ăn nước uống có thể gây ung thư. Dầu tràn có thể gây ngứa rộp da. Ô nhiễm tiếng ồn gây điếc, cao huyết áp, trầm cảm, và bệnh mất ngủ., gây nhiều hậu quả nghiêm trọng .
+ Đối với hệ sinh thái :
- Điôxít lưu huỳnh và các ôxít nitơ có thể gây mưa axít làm giảm độ pH của đất.
- Đất bị ô nhiễm có thể trở nên cằn cỗi, không thích hợp cho cây trồng. Điều này sẽ ảnh hưởng đến các cơ thể sống khác trong lưới thức ăn .
- Khói lẫn sương làm giảm ánh sáng mặt trời mà thực vật nhận được để thực hiện quá trình quang hợp .
- Các loài xâm lấn có thể cạnh tranh chiếm môi trường sống và làm nguy hại cho các loài địa phương, từ đó làm giảm đa dạng sinh học.
Khí CO2 sinh ra từ các nhà máy và các phương tiện qua lại còn làm tăng hiệu ứng nhà kính. Trái Đất ngày một nóng dần lên. Phá hủy dần các khu du lịch tự nhiên mà nó sẵn có.
Giải pháp để hạn chế ô nhiễm môi trường :
- Giảm độ mặn cho đất.
- Xử lý nước tự nhiên bị ô nhiễm.
- Làm trong sạch không khí ..

25 tháng 3 2020

Chỉ cần một loại thui mà bạn ơi

25 tháng 3 2020

1.a       2.a      3.b     4.b        5.c

25 tháng 3 2020

she usually ..........aerobics

a. did b.doing c.do d.does

lan........sports

a.   b.s c.liking  d. does

how.....do you the listen to music? - One a week.

a. far b.long c.often d. time 

What is the weather in summer ?

a.hot b. cold c. cool d. warm

I am from VietNam.I speak......

a.vietnamese b.chinese c.english d. japanese

EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others1.           A.  arrived                    B.  believed                     C.  received                 D.  hoped2.            A.  opened                   B.  knocked                      C.  played                    D. occur         3.            A.  rubbed                    B.  tugged                                    C.  stopped                  D filled           4.            A. ...
Đọc tiếp

EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1.           A.  arrived                    B.  believed                     C.  received                 D.  hoped

2.            A.  opened                   B.  knocked                      C.  played                    D. occur         

3.            A.  rubbed                    B.  tugged                                    C.  stopped                  D filled           

4.            A.  dimmed                 B.  travelled                      C.  passed                    D.  stirred

5.            A.  tipped                    B.  begged                         C.  quarrelled              D.  carried

6.            A.  tried                       B.  obeyed                         C.  cleaned                  D.  asked

7.            A.  packed                   B.  added                          C.  worked                  D.  pronounced

8.            A.  watched                B.  phoned                        C.  referred                  D.  followed

9.            A.  agreed                   B.  succeeded                    C.  smiled                    D.  loved

10.        A.  laughed                 B.  washed                                    C.  helped                    D.  weighed   

11.        A.  hurried                   B.  decided                       C.  planned                  D.  wondered

12.        A.  posted                   B.  added                          C.  managed                D.  arrested

13.        A.  dreamed                B.  neglected                     C.  denied                   D.  admired

14.        A.  admitted               B.  advanced                      C.  appointed              D.  competed

 

1
25 tháng 3 2020

EXERCISE : Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1.      A.  skims                     B.  works                     C.  sits                         D.  laughs

2.      A.  fixes                      B.  pushes                    C.  misses                    D.  goes

3.      A.  cries                       B.  buzzes                    C.  studies                   D.  supplies

4.      A.  holds                     B.  notes                      C.  replies                    D.  sings

5.      A.  keeps                     B.  gives                      C.  cleans                     D.  prepares

6.      A.  runs                       B.  fills                        C.  draws                     D.  catches

7.      A.  drops                     B.  kicks                      C.  sees                        D.  hopes

8.      A.  types                      B.  knocks                   C.  changes                  D.  wants

9.      A.  drinks                    B.  rides                       C.  travels                    D.  leaves

10.  A.  calls                       B.  glasses                   C.  smiles                     D.  learns

EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

4.      A.  walked                           B.  ended                          C.  started                   D.  wanted

5.      A.  killed                              B.  hurried                         C.  regretted                D.  planned    

6.      A.  visited                            B.  showed                                    C.  wondered              D.  studied

7.      A.  sacrificed                        B.  finished                       C.  fixed                      D.  seized

8.      A.  needed                           B.   booked                       C.  stopped                  D.  washed     

9.      A.  loved                              B.   teased                                     C.  washed                  D.  rained

10.  A.  packed                            B.  punched                       C.  pleased                  D.  pushed

11.  A.  filled                               B.  naked                           C.  suited                     D.  wicked

12.  A.  caused                            B.  increased                     C.  practised                D.  promised

13.  A.  washed                           B.  parted                          C.  passed                    D.  barked

14.  A.  killed                              B.  cured                           C.  crashed                  D.  waived

15.  A.  imagined                        B.  released                       C.  rained                    D.  followed

16.  A.  called                              B.  passed                          C.  talked                    D.  washed

17.  A.  landed                            B.  needed                         C.  opened                   D.  wanted

18.  A.  cleaned                           B.  attended                      C.  visited                    D.  started

19.  A.  talked                             B.  fished                          C.  arrived                   D.  stepped

20.  A.  wished                            B.  wrapped                      C.  laughed                  D.  turned

21.  A.  considered                      B.  rescued                                    C.  pulled                    D.  roughed

22.  A.  produced                        B.  arranged                      C.  checked                 D.  fixed

23.  A.  caused                            B.  examined                     C.  operated                D.  advised

24.  A.  discovered                      B.  destroyed                    C.  developed              D.  opened

25.  A.  repaired                          B.  invented                      C.  wounded               D.  succeeded

26.  A.  improved                        B.  parked                         C.  broadened             D. encouraged

27.  A.  delivered                        B.  organized                     C.  replaced                 D.  obeyed

28.  A.  painted                           B.  provided                      C.  protected               D.  equipped

29.  A.  tested                             B.  marked                        C.  presented               D.  founded

30.  A.  used                                B.  finished                       C.  married                  D.  rained

31.  A.  allowed                          B.  dressed                                    C.  flashed                   D.  mixed

32.  A.  switched                         B.  stayed                          C.  believed                 D.  cleared

33.  A.  recommended                B.  waited                         C.  handed                  D.  designed

34.  A.  annoyed                         B.  phoned                        C.  watched                 D.remembered

35.  A.  schools                     B.  yards                      C.  labs                                    D.  seats

36.  A.  knives                       B.  trees                       C.  classes                    D.  agrees

37.  A.  buses                        B.  horses                    C.  causes                    D.  ties

38.  A.  garages                     B.  boats                      C.  bikes                      D.  roofs

39.  A.  ships                         B.  roads                      C.  streets                    D.  speaks

40.  A.  beliefs                       B.  cups                       C.  plates                     D.  apples

41.  A.  books                        B.  days                       C.  songs                     D.  erasers

42.  A.  houses                      B.  knives                    C.  clauses                   D.  changes

43.  A.  roofs                         B.  banks                     C.  hills                        D.  bats

44.  A.  hats                           B.  tables                     C.  tests                       D.  desks

45.  A.  gives                         B.  passes                    C.  dances                   D.  finishes

46.  A.  sees                           B.  sings                      C.  meets                     D.  needs

47.  A.  seeks                         B.  plays                      C.  gets                        D.  looks

48.  A.  tries                          B.  receives                  C.  teaches                   D.  studies

49.  A.  says                          B.  pays                       C.  stays                      D.  boys

50.  A.  eyes                          B.  apples                    C.  tables                     D.  faces

51.  A.  posts                         B.  types                      C.  wives                     D.  keeps

52.  A.  beds                          B.  pens                       C.  notebooks              D.  rulers

53.  A.  stools                        B.  cards                      C.  cabs                       D.  forks

54.  A. buses                         B.  crashes                   C.  oranges                 D.  clothes

II: Hãy tìm từ mà phần gạch chân cú cỏch phát âm khác so với những từ còn lại:

1.         A. Compile                  B. royal                                   C. memorial                 D. corn

2.         A. tribe                        B. prison                                  C. limestone                D. sight

3.         A. husk                        B. sunbath                               C. upset                       D. lunar

4.         A. paripation           B. mark                                   C. carol                        D. parcel

5.         A. tie                           B. unit                                     C. citizenship              D. position

6.         A. festival                   B. escape                                 C. excited                    D. prefer

7.         A. tall                          B. last                                      C. call                          D. draw

8.         A. do                           B. to                                        C. come                       D. tonight

9.         A. nurse                       B. composed                           C. design                     D. business

10.       A. belt                         B. pretty                                  C. eleven                     D. enjoy

11.       A. limestone                B. institute                              C. rescue                     D. island

12.       A. washed                   B. laughed                               C. helped                     D. handed

13.       A. fiction                     B. finite                                   C. finish                      D. figure

14.       A. many                      B. paddy                                 C. country                   D . recycle

15.       A. cut                          B. much                                   C. buffalo                    D. produce

16.       A. these                       B. they                                    C. throw                      D. there

17.       A. cats                         B. trees                                    C. bottles                     D. animals

18.       A. gas                          B. plant                                   C. paddy                     D. pagoda

19.       A. action                     B. question                              C. mention                  D. nation

20.       A. unite                       B. migrant                               C. habit                       D. sink

21.       A. overhead                B. teammate                            C. speaker                   D. bean

22.       A. ranger                     B. sugar                                   C. religious                  D. giant

23.       A. chocolate                B. challenging                         C. brochure                 D. fetch

24        A. hour                        B. house                                  C. hold                        D. help

25.       A. challenging             B. fetch                                   C. brochure                 D. chocolate

26.       A. arrive                      B. separate                             C. marine                     D. award

27.       A. son                         B. sugar                                  C. soon                        D. suggest

28.       A. jolly                        B. classify                               C. army                       D.  crystal

29.       A. game                       B. geography                           C. vegetable                D. change

30.       A. read                        B. teacher                                C. eat                           D. ahead

31.       A. tenth                       B. math                                   C. brother                    D. theatre

32.       A. engineer                   B. between                             C. teeth                       D. greeting

33.       A. intersection             B. eraser                                  C. bookstore                D. history

34.       A. started                    B. weighed                              C. measured                D. called

35.       A.  appointment          B. affect                                  C. amount                   D. add

36.       A.  chopsk               B. touch                                  C. catch                       D. stomach

37.       A.  freight                   B. height                                 C. weight                    D. eight

38.       A.  serious                   B. symptom                             C.  sugar                      D. sauce

39.       A. nurse                       B. composed                           C. design                     D. business

40.       A. belt                         B. pretty                                  C. eleven                     D. enjoy

42.       A. limestone                B. institute                              C. rescue                     D. island

43.       A. washed                   B. laughed                               C. helped                     D. handed

44.       A. fiction                     B. finite                                   C. finish                    D. figure

.

25 tháng 3 2020

b: cut yourself

29 tháng 3 2020

B. cut yourself

Tham khảo thôi nhé bạn !

26 tháng 3 2020

nếu là bài viết từ trái nghĩa thì nên dùng terrible

còn ngược lại thì có thể dùng perfect, great, ... nha bạn

25 tháng 3 2020

hello and hi

27 tháng 3 2020

HELLO AND HI