1)Are you going ...................... Tv this evening ?
A. watch B. watching C. to watch D. watched
2) Linda ........... going to visit her friends next weekend .
A. was B. is C. 's D. B và C
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Put the verbs in the brackets in the correct tenses form.
1. Nam looks brown. He was on holiday last week. He (get) ....got...... sunburnt.
2. Getting plenty of a rest is very good. It (help)...........helps...... you to avoid depression.
3. The Japanese (eat) ....eat......... a lot of fish, so they are intelligent.
4. If you wash you hands more, you (have) .....will have..... less chance of catching flu.
5. Eating carrots regularly (help) ...helps...... you see better.
6. It is very hot outside. Please (wear) ......wear..... a sun hat when you go out.
7. Do more exersise and you (feel) ...will feel........ healthier.
8. I don' t want (be) ......to be...... tired tomorrow, so I go to bed early.
9. Nowadays, I don' t feel well. I often (feel)... feel.. sick and weak.
10. People who (smile) ....smile ........ more are happier andthey live longer
II. Put the verbs in brackets in the correct tense form.
1. It is important (eat) .to eat.. well.
2. It (be) ..is. very cold today. You should wear your warm clothes when you (go) .. go . out to prevent cold.
3. Do morning exercise everyday and you'll (feel) ..feel .. better
4. I have a lot of homework to do this evening, so I (not have) .don't have.. time to watch the football match.
5. (Eat) eating ... junk food and inactivity (be)is ... the main causes of obesity.
6. I (have) .have.. a headache and I need to rest more.
7. I (have) ..have. a toothache so I (have to/see) .have to see.. the dentist
8. I have to take medicines because I (be) .am.. sick
9. Japanese (eat) .eat.. more fish instead of meat, so they (stay) .. stay . more healthy.
10. When you ( have) ... a fever, you (should/drink) ... more water and rest more have/should drink
11. A healthy diet (help) ... us feel healthier helps
12. Watching TV much (hurt) ... your eyes hurts
I. Give the correct form of the word given to complete the sentence.
1. Is she well enough to run one kilometer? | (GOOD) |
2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a burn on my arm” | (BURNING) |
3. Rob has a temperature of 39.50C | (TEMPERATE) |
4. Don’t eat so quickly. You’ll get a toothache | (TEETH) |
5. I have a pain in my back. I’m going to lie down. | (PAINFUL) |
6. That’s a bad cough . Why don’t you have a glass of water? | (COUGHING) |
7. “I have stomachache .” - “Why don’t you telephone the doctor?” | (STOMACH) |
8. My arm hurts after the table tennis match | (HURT) |
9. “I have a headache .” - “That’s because you watch too much TV.” | (HEAD) |
10. Lan was absent from class because of her sickness | (SICK) |
11. I have an appointment with my doctor at 5 p.m. | (APPOINT) |
12. She is still receiving a medical treatment in a hospital. | (MEDICINE) |
13. People fell please when they catch a common cold. | (PLEASE) |
14. She’s allergic to seafood. So when she eats them, she will have stomachache problems. | (ALLERGY) |
15. You should choose foods and drinks carefully to prevent some dangerous diseases. | (CARE) |
16. He continues sneezing because he is catching a flu. | (SNEEZE) |
17. He can reduce his serious depression when he relaxes in time and does exercise regularly. | (DEPRESS) |
18. If you provide yourself with enough vitamins, you will make a better concentrate on your work or study. | (CONCENTRATE) |
19. I got sunburnt during my beach vacation. | (SUNBURN) |
20. Lack of vitamin E can cause skin diseases and tiredness . | (TIRED) |
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
1. A. put B. adult C. junk D. sun
2. A. itchy B. riding C. sick D. swimming
3. A. chemical B. children C. headache D. architect
4. A. regularly B. identify C. really D. healthy
5. A. cycling B. doctor C. aerobics D. calories
6. A. coordinate B. triathlon C. allergy D. calorie
7. A. leaf B. life C. knife D. of
8. A. monopoly B. melody C. compound D. concentrate
9. A. paragraph B. cough C. although D. enough
10. A. vegetarian B. depression C. essential D. attention
11. A. myth B. cycling C. itchy D. allergy
12. A. headache B. spread C. health D. weak
13. A. fat B. leaf C. of D. safe
14. A. flu B. sunburn C. junk D. much
15. A. wash B. wear C. wake D. wrap
16. A. sick B. swimming C. itchy D. riding
17. A. really B. healthy C. regularly D. identify
18. A. bad B. tall C. dad D. sad
19. A. although B. enough C. paragraph D. cough
20. A. traditional B. essential C. audition D. picture
21. A. attract B. actor C. guitarist D. gallery
22. A. delicious B. special C. musical D. physician
23. A. answer B. further C. butter D. birth
24. A. burn B. collect C. alone D. neighbour
25. A. chimpanzee B. mechanic C. chemistry D. earache
26. A. of B. funny C. wife D. bookshelf
27. A. conquer B. cook C. centimeter D. key
28. A. pork B. support C. perform D. information
29. A. tuna B. tutor C. tofu D. unusual
30. A. purity B. burning C. cure D. durable
31. A. see B seen C. sportsman D. sure
32. A. pull B. sugar C. plural D. study
33. A. course B. court C. encourage D. cough
34. A. bark B. share C. dare D. bare
35. A. cotton B. bottle C. cold D. common
36. A. dear B. hear C. bear D. clear
37. A. bury B. curtain C. burn D. turn
38. A. folk B. work C. pork D. corn
39. A. shout B. sugar C. share D. surgery
40. A. about B. amount C. should D. ground
1 , The box contains food
2 , This smells bad
3 : They agree with me
4 : Emma appears sad
Đặt động từ trong ngoặc = thì hiện tại đơn 1:The box (contain) contains food 3: they (agree) agree with me
2: This ( smell ) smells bad 4: emma ( appear) appears sad
1. my name is Le Anh Duc.
2.I am nine years old.
3.I am fine.Thank you.
các bạn khác k đúng cho mình nhé
chúc các bạn học tốt
1.John's results were good.Fred's results were very poor.Fred's results were(bad) worse than
2.This exercise is not difficult.It's (easy) easier than
3.The weather is not good today-it's raining.I hope the weather will be (good) better.
4.People are not friendly in big cities. They are usually(friendly) more friendly
5. In the government of a country, the President is ( important) the most important
15. John's results were bad. Fred's results were very poor. Fred's results were worse.
16. This exercise is not difficult. It's easy.
17. The weather is not good today - It's raining. I hope the weather will be better.
18. People are not very friendly in big cities. They are usually unfriendly.
19. In the government of a country, the President is important.
Trong kỳ nghỉ hè vừa qua, gia đình em đã tổ chức đi chơi ở Vũng Tàu trong vòng một tuần. Em rất phấn khởi vì từ lâu em đã ao ước được nhìn ngắm bãi biển xanh trong ấy.
Sáng, khoảng bốn năm giờ. Gia đình em lên xe và lên đường đến Vũng Tàu. Gần trưa xe mới tới nơi. Em bước xuống xe và đưa mắt quan sát. ôi! Em thốt lên. Ánh nắng hắt xuống biển làm mặt nước biển lóng lánh một cách rực rỡ. Nước biển trong suốt lộ ra cho em thấy bãi cát gợn đều rất lạ. Em chưa kịp ngắm hết quang cảnh ở đó thì phải phụ ba mẹ xách đồ đạc về phòng trọ.
Phòng trọ cũng rất tiện nghi. Nhưng điều làm em thích nhất là phòng trọ có một cửa sổ, mà đứng ở cửa sổ thì có thể nhìn thấy bãi biển. Sau khi ngủ một giấc lấy lại sức em thay đồ rồi chạy ra biển. Biển lúc này có một màu xanh đục. Nắng dịu trải dài trên bãi cát trắng. Chốc chốc lại có những cơn gió thoảng qua làm đung đưa những tàu dừa xanh mơn mởn.
Em bước từng bước trên bãi cát mịn và nóng xuống biển. Nước biển mát rượi làm em sảng khoái lạ thường. Lúc này trên bờ chỉ còn lác đác những du khách tham quan đang hối hả về cho kịp chuyến xe. Những con dã tràng nhanh chóng chạy về tổ. Nắng đã tắt hẳn, em phải trở về phòng với vẻ luyến tiếc.
Buổi tối, em đứng ở cửa sổ nhìn về phía bãi biển. Lúc này bãi biển chỉ toàn một màu đen, nhưng em có thể trông thấy những đợt sóng trắng xóa ập vào liếm lên bãi cát. Em có thể nghe thấy tiếng sóng rì rào như một bản tình ca dịu dàng đưa em vào giấc ngủ.
Buổi sáng, em đánh răng, súc miệng và ăn sáng. Xong xuôi em dẫn bé Lan ra biển. Những tia nắng sáng chiếu rọi lòng biển. Em thấy lúc này màu nước biển là đẹp nhất. Một màu xanh ngọc bích rực rỡ như cầu vồng. Một cơn sóng lớn ập vào nơi em đứng. Nước biển mát lạnh làm cho em phải rụt chân lên. Em cảm thấy rất vui. Dần dần nước biển được nắng chiếu xuống nên ấm hẳn lên. Người đi tắm biển cũng đông hơn. Nếu nhìn từ trên cao xuống thì người ta sẽ liên tưởng ngay đến một bức tranh đủ màu sắc biết chuyển động.
Thế rồi, một tuần thấm thoát trôi qua. Em lại phải thu xếp quần áo, đồ đạc để trở về nhà. Lòng buồn rười rượi nhưng không thể ở lại. Trước khi bước lên xe em ngoái lại nhìn lướt lại cảnh vật ở bãi biển. Tất cả như muốn níu kéo em lại. Em thốt lên "ở lại biển thân yêu nhé! Sẽ có một ngày tôi trở lại đây”.
1. open the refrigerator door
2. put the elephant in the fridge
3. close the refrigerator door
too easy
1, C . To watch
2, B . Is
1)A 2)B