K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 47: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân có nghĩa là không ai được ...... hoặc tự ý mở thư tín, điện tín cua người khác, khôngđược nghe trộm điện thoại. A. chiếm đoạt B. đánh cắp C. cướp giật D. cầm lấyCâu 48: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín có nghĩalà A. Không ai có quyền kiểm soát thư tín,...
Đọc tiếp

Câu 47: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân có nghĩa là không ai được ...... hoặc tự ý mở thư tín, điện tín cua người khác, không

được nghe trộm điện thoại.

 A. chiếm đoạt

 B. đánh cắp

 C. cướp giật

 D. cầm lấy

Câu 48: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín có nghĩa

 A. Không ai có quyền kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân.

 B. Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bảo an toàn và bí mật.

 C. Không ai có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân.

 D. Không tổ chức nào có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá

nhân.

Câu 49: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc loại

quyền nào ?

 A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể.

 B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.

 C. Quyền dân chủ.

 D. Quyền tự do cơ bản.

Câu 50: Ý nghĩa của quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là?

 A. Đảm bảo đời sống riêng tư cho mỗi cá nhân.

 B. Đảm bảo quyền cho mỗi công dân dân chủ.

 C. Đảm bảo quyền tự chủ của mỗi cá nhân.

14

Câu 47: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân có nghĩa là không ai được ...... hoặc tự ý mở thư tín, điện tín cua người khác, không

được nghe trộm điện thoại.

 A. chiếm đoạt

 B. đánh cắp

 C. cướp giật

 D. cầm lấy

Câu 48: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín có nghĩa

 A. Không ai có quyền kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân.

B. Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bảo an toàn và bí mật.

 C. Không ai có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân.

 D. Không tổ chức nào có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá

nhân.

Câu 49: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc loại

quyền nào ?

 A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể.

 B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.

 C. Quyền dân chủ.

D. Quyền tự do cơ bản.

Câu 50: Ý nghĩa của quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là?

A. Đảm bảo đời sống riêng tư cho mỗi cá nhân.

 B. Đảm bảo quyền cho mỗi công dân dân chủ.

 C. Đảm bảo quyền tự chủ của mỗi cá nhân.

 

16 tháng 5 2021

Câu 47: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân có nghĩa là không ai được ...... hoặc tự ý mở thư tín, điện tín cua người khác, không

được nghe trộm điện thoại.

 A. chiếm đoạt

 B. đánh cắp

 C. cướp giật

 D. cầm lấy

Câu 48: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín có nghĩa

 A. Không ai có quyền kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân.

 B. Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bảo an toàn và bí mật.

 C. Không ai có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân.

 D. Không tổ chức nào có quyền can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của cá

nhân.

Câu 49: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc loại

quyền nào ?

 A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể.

 B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.

 C. Quyền dân chủ.

 D. Quyền tự do cơ bản.

Câu 50: Ý nghĩa của quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là?

 A. Đảm bảo đời sống riêng tư cho mỗi cá nhân.

 B. Đảm bảo quyền cho mỗi công dân dân chủ.

 C. Đảm bảo quyền tự chủ của mỗi cá nhân.

Câu 43: Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồngý, trừ trường hợp ..... cho phép• A. Cảnh sát• B. Công an• C. Tòa án• D. Pháp luậtCâu 44: Người nào tự ý khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác thì có thể bị phạthình thức nào ?• A. Phạt cảnh cáo.• B. Cải tạo không giao giữ.• C. Phạt tù.• D. Cả A,B,C.Câu 45: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của người khác được...
Đọc tiếp

Câu 43: Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng
ý, trừ trường hợp ..... cho phép
• A. Cảnh sát
• B. Công an
• C. Tòa án
• D. Pháp luật
Câu 44: Người nào tự ý khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác thì có thể bị phạt
hình thức nào ?
• A. Phạt cảnh cáo.
• B. Cải tạo không giao giữ.
• C. Phạt tù.
• D. Cả A,B,C.
Câu 45: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của người khác được quy định tại điều nào,
hiến pháp năm nào?
• A. Điều 19, Hiến pháp 2011.
• B. Điều 20, Hiến pháp 2011.
• C. Điều 21, Hiến pháp 2013.
• D. Điều 22, Hiến pháp 2013.
Câu 46: Quyền đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín được nêu tại điều
nào và hiến pháp năm nào?
• A. Điều 21, Hiến pháp 2013.
• B. Điều 22, Hiến pháp 2013.
• C. Điều 23, Hiến pháp 2013.
• D. Điều 24, Hiến pháp 2013

13
16 tháng 5 2021

43D

44D

45D

46A

16 tháng 5 2021

Câu 43: Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng
ý, trừ trường hợp ..... cho phép
• A. Cảnh sát
• B. Công an
• C. Tòa án
• D. Pháp luật
Câu 44: Người nào tự ý khám xét trái pháp luật chỗ ở của người khác thì có thể bị phạt
hình thức nào ?
• A. Phạt cảnh cáo.
• B. Cải tạo không giao giữ.
• C. Phạt tù.
• D. Cả A,B,C.
Câu 45: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của người khác được quy định tại điều nào,
hiến pháp năm nào?
• A. Điều 19, Hiến pháp 2011.
• B. Điều 20, Hiến pháp 2011.
• C. Điều 21, Hiến pháp 2013.
• D. Điều 22, Hiến pháp 2013.
Câu 46: Quyền đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín được nêu tại điều
nào và hiến pháp năm nào?
• A. Điều 21, Hiến pháp 2013.
• B. Điều 22, Hiến pháp 2013.
• C. Điều 23, Hiến pháp 2013.
• D. Điều 24, Hiến pháp 2013

Câu 38: Trong cuộc sống chúng ta phải biết ....... tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhânphẩm và danh dự của người khác. Đồng thời phải biết bảo vệ quyền lợi của mình.6• A. Tìm hiểu• B. Yêu thương• C. Bảo vệ• D. Tôn trọngCâu 39: Quyền cơ bản của công dân bao gồm các quyền?• A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể.• B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.•...
Đọc tiếp

Câu 38: Trong cuộc sống chúng ta phải biết ....... tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân
phẩm và danh dự của người khác. Đồng thời phải biết bảo vệ quyền lợi của mình.

6

• A. Tìm hiểu
• B. Yêu thương
• C. Bảo vệ
• D. Tôn trọng
Câu 39: Quyền cơ bản của công dân bao gồm các quyền?
• A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể.
• B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
• C. Quyền bầu cử và ứng cử.
• D. Cả A và B.
Câu 40: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
của công dân được ghi nhận tại điều nào trong Hiến pháp năm 2013?
• A. Điều 20.
• B. Điều 21.
• C. Điều 22.
• D. Điều 23.
Câu 41: Quyền xâm phạm vào chỗ ở là một trong những quyền .... của công dân được
quy định trong Hiến Pháp của nước ta.
• A. Thực chất
• B. Bản chất
• C. Cơ bản
• D. Cơ sở
Câu 42: Cơ quan nào thực hiện việc khám xét chỗ ở hợp pháp theo quy định của pháp
luật?
• A. Công an.
• B. Trưởng thôn.
• C. Tòa án.
• D. Hàng xóm

6
16 tháng 5 2021

Câu 38: Trong cuộc sống chúng ta phải biết ....... tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân
phẩm và danh dự của người khác. Đồng thời phải biết bảo vệ quyền lợi của mình.

6

• A. Tìm hiểu
• B. Yêu thương
• C. Bảo vệ
• D. Tôn trọng
Câu 39: Quyền cơ bản của công dân bao gồm các quyền?
• A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể.
• B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
• C. Quyền bầu cử và ứng cử.
• D. Cả A và B.
Câu 40: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
của công dân được ghi nhận tại điều nào trong Hiến pháp năm 2013?
• A. Điều 20.
• B. Điều 21.
• C. Điều 22.
• D. Điều 23.
Câu 41: Quyền xâm phạm vào chỗ ở là một trong những quyền .... của công dân được
quy định trong Hiến Pháp của nước ta.
• A. Thực chất
• B. Bản chất
• C. Cơ bản
• D. Cơ sở
Câu 42: Cơ quan nào thực hiện việc khám xét chỗ ở hợp pháp theo quy định của pháp
luật?
• A. Công an.
• B. Trưởng thôn.
• C. Tòa án.
• D. Hàng xóm

16 tháng 5 2021

Câu 38: Trong cuộc sống chúng ta phải biết ....... tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân
phẩm và danh dự của người khác. Đồng thời phải biết bảo vệ quyền lợi của mình.

• A. Tìm hiểu
• B. Yêu thương
• C. Bảo vệ
• D. Tôn trọng
Câu 39: Quyền cơ bản của công dân bao gồm các quyền?
• A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể.
• B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
• C. Quyền bầu cử và ứng cử.
• D. Cả A và B.
Câu 40: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
của công dân được ghi nhận tại điều nào trong Hiến pháp năm 2013?
• A. Điều 20.
• B. Điều 21.
• C. Điều 22.
• D. Điều 23.
Câu 41: Quyền xâm phạm vào chỗ ở là một trong những quyền .... của công dân được
quy định trong Hiến Pháp của nước ta.
• A. Thực chất
• B. Bản chất
• C. Cơ bản
• D. Cơ sở
Câu 42: Cơ quan nào thực hiện việc khám xét chỗ ở hợp pháp theo quy định của pháp
luật?
• A. Công an.
• B. Trưởng thôn.
• C. Tòa án.
• D. Hàng xóm

Câu 32: Luật giáo dục do cơ quan nào ban hành?• A. Quốc hội.• B. Chủ tịch nước.• C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục.• D. Tổng Bí thư.Câu 33: Quyền học tập của công dân được thể hiện:• A. Mọi công dân được bình đẳng về cơ hội học tập• B. Mỗi người chỉ được học một ngành nghề mà mình chọn• C. Người già không được đi học• D. Có thể trôn học, bỏ học nếu mình không thíchCâu 34: Hệ thống giáo dục quốc...
Đọc tiếp

Câu 32: Luật giáo dục do cơ quan nào ban hành?
• A. Quốc hội.
• B. Chủ tịch nước.
• C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục.
• D. Tổng Bí thư.
Câu 33: Quyền học tập của công dân được thể hiện:
• A. Mọi công dân được bình đẳng về cơ hội học tập
• B. Mỗi người chỉ được học một ngành nghề mà mình chọn
• C. Người già không được đi học
• D. Có thể trôn học, bỏ học nếu mình không thích
Câu 34: Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm?
• A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên .
• B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa.
• C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức.
• D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên.
Câu 35: Nhà nước phổ cập giáo dục ở các cấp học nào ?
• A. Giáo dục mầm non.
• B. Giáo dục tiểu học.
• C. Giáo dục THCS.
• D. Cả A, B, C.
Câu 36: Công dân có quyền bất khả xâm phạm về .... Việc bắt giữ người phải đúng quy
định của pháp luật
• A. Thân thể
• B. Danh dự
• C. Nhân phẩm
• D. Lương tâm
Câu 37: Mọi việc xâm hại đến tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của
người khác đều bị pháp luật ..... nghiêm khắc.
• A. Cảnh báo
• B. Phê phán
• C. Trừng phạt
• D. Phê bình

5

Câu 32: Luật giáo dục do cơ quan nào ban hành?
A. Quốc hội.
• B. Chủ tịch nước.
• C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục.
• D. Tổng Bí thư.
Câu 33: Quyền học tập của công dân được thể hiện:
• A. Mọi công dân được bình đẳng về cơ hội học tập
• B. Mỗi người chỉ được học một ngành nghề mà mình chọn

• C. Người già không được đi học
• D. Có thể trôn học, bỏ học nếu mình không thích
Câu 34: Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm?
• A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên .
• B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa.
• C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức.
• D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên.
Câu 35: Nhà nước phổ cập giáo dục ở các cấp học nào ?
• A. Giáo dục mầm non.
• B. Giáo dục tiểu học.
• C. Giáo dục THCS.
• D. Cả A, B, C.
Câu 36: Công dân có quyền bất khả xâm phạm về .... Việc bắt giữ người phải đúng quy
định của pháp luật
• A. Thân thể
• B. Danh dự
• C. Nhân phẩm
• D. Lương tâm
Câu 37: Mọi việc xâm hại đến tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của
người khác đều bị pháp luật ..... nghiêm khắc.
• A. Cảnh báo
• B. Phê phán
• C. Trừng phạt
• D. Phê bình

16 tháng 5 2021

Câu 32: Luật giáo dục do cơ quan nào ban hành?
• A. Quốc hội.
• B. Chủ tịch nước.
• C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục.
• D. Tổng Bí thư.
Câu 33: Quyền học tập của công dân được thể hiện:
• A. Mọi công dân được bình đẳng về cơ hội học tập
• B. Mỗi người chỉ được học một ngành nghề mà mình chọn
• C. Người già không được đi học
• D. Có thể trôn học, bỏ học nếu mình không thích
Câu 34: Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm?
• A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên .
• B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa.
• C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức.
• D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên.
Câu 35: Nhà nước phổ cập giáo dục ở các cấp học nào ?
• A. Giáo dục mầm non.
• B. Giáo dục tiểu học.
• C. Giáo dục THCS.
• D. Cả A, B, C.
Câu 36: Công dân có quyền bất khả xâm phạm về .... Việc bắt giữ người phải đúng quy
định của pháp luật
• A. Thân thể
• B. Danh dự
• C. Nhân phẩm
• D. Lương tâm
Câu 37: Mọi việc xâm hại đến tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của
người khác đều bị pháp luật ..... nghiêm khắc.
• A. Cảnh báo
• B. Phê phán
• C. Trừng phạt
• D. Phê bình

Câu 27: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là ? A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông. B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông. D. Cả A, B, C.Câu 28: Biển báo cấm có dạng: A. hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng B. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen C. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu vàng D. hình vuông hoặc hình...
Đọc tiếp

Câu 27: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là ?

 A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông.

 B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.

 C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông.

 D. Cả A, B, C.

Câu 28: Biển báo cấm có dạng:

 A. hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng

 B. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen

 C. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu vàng

 D. hình vuông hoặc hình chữ nhật, viền đen, nền trắng

Câu 29: Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo

nào ?

 A. Biển báo cấm.

 B. Biển báo nguy hiểm.

 C. Biển hiệu lệnh.

 D. Biển chỉ dẫn.

Câu 30: Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào ?

 A. Biển báo cấm.

 B. Biển báo nguy hiểm.

 C. Biển hiệu lệnh.

 D. Biển chỉ dẫn.

 

5

 

Câu31: Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định cụ thể về quyền học tập?

 A. Luật giáo dục và đào tạo.

 B. Luật trẻ em.

 C. Luật giáo dục nghề nghiệp.

 D. Luật giáo dục.

14
16 tháng 5 2021

Câu 27: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là ?

 A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông.

 B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.

 C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông.

 D. Cả A, B, C.

Câu 28: Biển báo cấm có dạng:

 A. hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng

 B. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen

 C. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu vàng

 D. hình vuông hoặc hình chữ nhật, viền đen, nền trắng

Câu 29: Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo

nào ?

 A. Biển báo cấm.

 B. Biển báo nguy hiểm.

 C. Biển hiệu lệnh.

 D. Biển chỉ dẫn.

Câu 30: Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào ?

 A. Biển báo cấm.

 B. Biển báo nguy hiểm.

 C. Biển hiệu lệnh.

 D. Biển chỉ dẫn.

 

5

 

Câu31: Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định cụ thể về quyền học tập?

 A. Luật giáo dục và đào tạo.

 B. Luật trẻ em.

 C. Luật giáo dục nghề nghiệp.

 D. Luật giáo dục.

16 tháng 5 2021

Câu 27: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là ?

 A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông.

 B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.

 C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông.

 D. Cả A, B, C.

Câu 28: Biển báo cấm có dạng:

 A. hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng

 B. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen

 C. hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu vàng

 D. hình vuông hoặc hình chữ nhật, viền đen, nền trắng

Câu 29: Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo

nào ?

 A. Biển báo cấm.

 B. Biển báo nguy hiểm.

 C. Biển hiệu lệnh.

 D. Biển chỉ dẫn.

Câu 30: Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào ?

 A. Biển báo cấm.

 B. Biển báo nguy hiểm.

 C. Biển hiệu lệnh.

 D. Biển chỉ dẫn.

Câu31: Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định cụ thể về quyền học tập?

 A. Luật giáo dục và đào tạo.

 B. Luật trẻ em.

 C. Luật giáo dục nghề nghiệp.

 D. Luật giáo dục.

18 tháng 5 2021

- Công ước liên hợp quốc về tìm quyền trẻ em gồm 4 nhóm quyền

1. Nhóm quyền được sống còn, bao gồm:

- Quyền được sống

- Quyền có họ tên, quốc tịch

- Quyền được biết cha mẹ và được cha mẹ chăm sóc

- Quyền được đảm bảo đến mức tối đa có thể được để sống còn và phát triển

2. Nhóm quyền được phát triển, bao gồm:

- Quyền được chăm sóc sức khỏe, điều trị bệnh

- Quyền được học hành, giáo dục, phát triển tài năng

- Quyền được vui chơi, giải trí, hoạt động văn hóa, nghệ thuật phù hợp với lứa tuổi

- Quyền được tự do tín ngưỡng, tôn giáo

- Quyền được thu nhận nhiều nguồn thông tin, tư liệu có lợi về xã hội, văn hóa cho trẻ em

- Quyền được có mức sống đủ

3. Nhóm quyền được bảo vệ, bao gồm:

- Quyền được giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc

- Quyền không bị buộc cách ly cha mẹ trái với ý kiến của cha mẹ, trừ trường hợp vì lợi ích tốt nhất của trẻ

- Quyền không chịu sự cân thiệp tùy tiện hay bất hợp pháp vào việc riêng tư

- Quyền được hưởng an toàn xã hội bao gồm bảo trợ xã hội và các biện pháp cần thiết khác

- Quyền được bảo vệ chống lại mọi hình thức lạm dụng, bóc lột về tình dục, về kinh tế, bị bắt cóc, mua bán, phải lao động có hại cho sức khỏe của trẻ

- Quyền được bảo vệ chống lại việc sử dụng ma túy hay bị lôi kéo vào việc sản xuất , buôn bán ma túy

- Quyền được bảo vệ khỏi sự tra tấn, đối xử, trừng phạt độc ác, bị tước quyền tự do bất hợp pháp

- Quyền được bảo vệ không phải tham gia chiến sự khi chưa đủ 15 tuổi

4. Nhóm quyền được tham gia, bao gồm:

- Quyền được hình thành quan điểm riêng và tự do phát triển những quan điểm đó về các vấn đề có tác động đến trẻ em

- Quyền tự do bày tỏ ý kiến (kkhông trái pháp luật)

Quyền tự do kết giao, hội họp tụ tập một cách hòa bình.

Câu 23: Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thìphải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào?• A. Chủ tịch nước cho phép.• B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.• C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.• D. Cả A, B, C.Câu 24: Học sinh cần rèn luyện những gì để trở thành công dân có ích cho đất nước ?• A. Cố gắng học tập để...
Đọc tiếp

Câu 23: Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì
phải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào?
• A. Chủ tịch nước cho phép.
• B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.
• C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
• D. Cả A, B, C.
Câu 24: Học sinh cần rèn luyện những gì để trở thành công dân có ích cho đất nước ?
• A. Cố gắng học tập để nâng cao kiến thức cho bản thân
• B. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân Việt Nam
• C. Rèn luyện phẩm chất đạo đức
• D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25: Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?
• A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.
• B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
• C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
• D. Cả A, B, C.
Câu 26: Khái niềm "đừng bộ" được hiểu như thế nào là đúng
• A. đường, cầu đường bộ
• B. Hầm dường bộ, bến phà đường bộ
• C. Đường, cầu dường bộ, bến phà đường bộ và các công trình khác
• D. Cả A và B đều đúng

4
16 tháng 5 2021

Câu 23: Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì
phải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào?
• A. Chủ tịch nước cho phép.
• B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.
• C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
• D. Cả A, B, C.
Câu 24: Học sinh cần rèn luyện những gì để trở thành công dân có ích cho đất nước ?
• A. Cố gắng học tập để nâng cao kiến thức cho bản thân
• B. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân Việt Nam
• C. Rèn luyện phẩm chất đạo đức
• D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25: Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?
• A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.
• B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
• C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
• D. Cả A, B, C.
Câu 26: Khái niềm "đừng bộ" được hiểu như thế nào là đúng
• A. đường, cầu đường bộ
• B. Hầm dường bộ, bến phà đường bộ
• C. Đường, cầu dường bộ, bến phà đường bộ và các công trình khác
• D. Cả A và B đều đúng

16 tháng 5 2021

23 A

24D

25D

26D

Câu 20: Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?

 A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia.

 B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi.

 C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.

 D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển.

Câu 21: Luật Quốc tịch Việt Nam được ban hành vào năm nào?

 A. 1985.

 B. 1986.

 C. 1987.

 D. 1988.

Câu 22: Người công dân Việt Nam tối đa được mang mấy quốc tịch?

 A. Nhiều quốc tịch.

 B. 3.

 C. 4.

 D. 5.

⇒Câu này chỉ được 1 hoặc 2 thôi (2 là mức tối giản nhất rồi) nên có thể nói câu này không có đáp án cụ thể.

16 tháng 5 2021

20A 21B 22A

âu 18: Việt Nam ban hành luật bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em năm nào:
• A. 1989
• B. 1990
• C. 1991
• D. 1992
Câu 19: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có mấy nhóm:
• A. 1 nhóm
• B. 2 nhóm
• C. 3 nhóm
• D. 4 nhóm

16 tháng 5 2021

18.A

19.D

Để được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khở, danh dự và nhân phẩm, mỗi công dân cần phải thực hiện những trách nhiệm nào sau đây?​a. Tìm hiểu những quy định của pháp luật về các quyền tự do cơ bản.b. Tôn trọng tính mạng, sức khở, danh dự và nhân phẩm của người khác.c. Tìm cách trả thù ngay khi bị người khác xâm hại.d. Luôn quý trọng tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của...
Đọc tiếp

Để được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khở, danh dự và nhân phẩm, mỗi công dân cần phải thực hiện những trách nhiệm nào sau đây?

​a. Tìm hiểu những quy định của pháp luật về các quyền tự do cơ bản.

b. Tôn trọng tính mạng, sức khở, danh dự và nhân phẩm của người khác.

c. Tìm cách trả thù ngay khi bị người khác xâm hại.

d. Luôn quý trọng tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của bản thân.

e. Biết tự bảo vệ mình khi có nguy cơ bị xâm hại.

f. Nhẫn nhục, chịu đựng khi bị xâm hại đến tính mạng, nhân phẩm.

g. Tố cáo những ai có hành vi xâm hại đến thân thể, tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của mình và người khác.

h. Tuyên truyền để mọi người xung quanh hiểu và chấp hành đúng pháp luật về quyền được bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.

a, b, c, e, g, h.

a, b, d, e, g, i.

a, b, d, e, g, h.

a, b, c, e, f, h.

16