K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2021

Vật cho ảnh ảo hiện lên ở vị trí thấu kính

=> d' = -30 cm = - 0,3 m

Ta có :

\(D = \dfrac{1}{f} = \dfrac{1}{d} + \dfrac{1}{d'}\\ \Leftrightarrow 5 = \dfrac{1}{d} + \dfrac{1}{-0,3}\\ \Leftrightarrow d = 0,12(m)\)

Câu 8. Vật kính của một kính hiển vi có f1=0,5cm, thị kính có tiêu cự f2=2,5cm; Khoảng cách giữa chúng là 18cm.a. Một người quan sát dùng kính hiển vi đó để quan sát một vật nhỏ dài , và điều chỉnh kính để nhìn rõ ảnh của vật mà mắt không phải điều tiết. Biết giới hạn nhìn rõ của người này là từ 25cm đến vô cùng, hãy tính khoảng cách từ vật đến vật kính, độ bội giác của kính và góc trông ảnh.b. Người...
Đọc tiếp

Câu 8. Vật kính của một kính hiển vi có f1=0,5cm, thị kính có tiêu cự f2=2,5cm; Khoảng cách giữa chúng là 18cm.

a. Một người quan sát dùng kính hiển vi đó để quan sát một vật nhỏ dài , và điều chỉnh kính để nhìn rõ ảnh của vật mà mắt không phải điều tiết. Biết giới hạn nhìn rõ của người này là từ 25cm đến vô cùng, hãy tính khoảng cách từ vật đến vật kính, độ bội giác của kính và góc trông ảnh.

b. Người thứ hai,  có giới hạn nhìn rõ từ 20cm đến 1m, quan sát tiếp theo người thứ nhất. Hỏi để nhìn rõ ảnh của vật mà không cần điều tiết, người đó phải di chuyển vật bao nhiêu theo chiều nào. Tìm độ bội giác của kính và góc trông ảnh khi đó. Hãy tính độ phóng đại dài của ảnh trong trường hợp này và so sánh với độ bội giác

0
Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?  A. Vân sáng thứ 4.B. Vân tối thứ 5.C. Vân tối thứ 4.D. Vân sáng thứ 5.Câu 2.Đồng vị côban 6027Co là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã T...
Đọc tiếp
  • Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?

      
    • A. Vân sáng thứ 4.
    • B. Vân tối thứ 5.
    • C. Vân tối thứ 4.
    • D. Vân sáng thứ 5.
  • Câu 2.

    Đồng vị côban 6027Co là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?

    • A. 30,2%.
    • B. 12,2%.
    • C. 27,8%.
    • D. 42,7%.
  • Câu 3.

    Quá trình phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?

    • A. Phóng xạ β-.
    • B. Phóng xạ β+.
    • C. Phóng xạ γ.
    • D. Phóng xạ α.
  • Câu 4.Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (tính chất lượng tử) rõ nhất?
    • A. Tia gamma
    • B. Tia tử ngoại.
    • C. Tia X.
    • D. Tia hồng ngoại.
  • Câu 5.

    Photon có bước sóng là 0,65, mang năng lượng là

    • A. 3,057.10-25J
    • B. 1,435.10-26J
    • C. 3,058.10-19J.
    • D. 2,5.10-18J
  • Câu 6.

    Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức nào sau đây?

    • A. ε = hc/λ
    • B. ε = hcλ
    • C. ε = h/λ
    • D. ε = hλ
  • Câu 7.

    Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của photon là 1,86 eV

    • A. 4,4921.1014 Hz
    • B. 2,2261.10-15 Hz
    • C. 3,5618.10-34 Hz
    • D. 2,8075.1033 Hz
  • Câu 8.

    Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300 cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị:

    • A. 3,6 mm.
    • B. 2,4 mm
    • C. 4,8 mm.
    • D. 1,2 mm.
  • Câu 9.

    Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε1, ε2 và ε3 thì

    • A. ε3 > ε2 > ε1.
    • B. ε2 > ε1 > ε3.
    • C. ε3 > ε1 > ε2.
    • D. ε1 > ε2 > ε3.
  • Câu 10.

    Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30 μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là:

    • A. 6,62 eV
    • B. 2,21 eV.
    • C. 1,16 eV.
    • D. 4,14 eV.
  • Câu 11.

    Thực hiện thí nghiệm Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 2 của hệ vân λ1 có vân sáng bậc mấy của hệ vân λ2?

    • A. 5
    • B. 2.
    • C. 4.
    • D. 3.
  • Câu 12.

    Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,55 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm kẽm có công thoát electron là A = 3,55 eV. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

    • A. Cả hai bức xạ.
    • B. Chỉ có bức xạ 2.
    • C. Chỉ có bức xạ 1.
    • D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
  • Câu 13.

    Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, thì khoảng cách 3 vân tối liên tiếp là 0,4 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'> thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây

    • A. λ'= 0,52μm
    • B. λ'= 0,50μm
    • C. λ'= 0,6 μm
    • D. λ' = 0,45μm
  • Câu 14.

    Mạch dao động LC khi hoạt động thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 10cos(4.107t - π/4) (mA). Điện tích cực đại trên tụ có giá trị là:

    • A. 2,5.10 -10 C
    • B. 40.107 C
    • C. 40.10-7 C
    • D. 2,5.10-7 C
  • Câu 15.

    Trong mạch dao động LC có chu kỳ dao động riêng T0 =12.10-6 (s)và dòng điện cực đại I0.Thời gian ngắn nhất kể từ khi dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I0 đến khi dòng trong mạch có giá trị bằng √2/2 I0 là:

    • A. 2. 10-6 s
    • B. 4. 10-6 s
    • C. 1,5.10-6 s
    • D. 3. 10-6 s
  • Câu 16.

    Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,4µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là

    • A. 1,26.10-4 rad/s.
    • B. 1,26.10rad/s.
    • C. 5.10rad/s.
    • D. 8.103 rad/s.
  • Câu 17.

    Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:

    • A. λ = 0,40 μm.
    • B. λ = 0,68 μm.
    • C. λ = 0,45 μm.
    • D. λ = 0,72 μm.
  • Câu 18.

    Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

    • A. 47,7.10-11m.
    • B. 84,8.10-11m.
    • C. 132,5.10-11m.
    • D. 21,2.10-11m.
  • Câu 19.

    Trong thí nghiện Y-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là:

    • A. 1,5i
    • B. i/4
    • C. i
    • D. i/2
  • Câu 20.

    Hạt nhân 23892U có cấu tạo gồm:

    • A. 92p và 146n
    • B. 238p và 146n
    • C. 238p và 92n
    • D. 92p và 238
1
10 tháng 5 2021

Ê xl vì không nhắn với e nữa nha chị nhắn nhiều quá nên bị chặn :> ( mà e cho câu hỏi thế ày chả ai trả lời âu )

10 tháng 5 2021

a) Ta có: \(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{d'}\)

\(\Rightarrow d'=\dfrac{18.12}{18-12}=36\left(cm\right)\)

\(k=\dfrac{-d}{d}=\dfrac{-36}{18}=-2\)

Ảnh thật cách thấu kính 18cm, ngược chiều với vật, hệ số phóng đại k=-2

b) Để thu được ảnh cao bằng 3 lần vật thì d < f ; d' < 0

Ta có: k = 3 (ảnh cùng chiều với vật)

\(\Rightarrow\dfrac{-d'}{d}=3\) \(\Rightarrow d'=-3d\)

Ta có: \(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{d'}\)

\(\Rightarrow d=16\left(cm\right)\)

 

10 tháng 5 2021

a) \(D=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{40}\)

b) Khi d = 20 cm

\(d'=\dfrac{d.f}{d-f}=\dfrac{20.40}{20-40}=-40\left(cm\right)\)

\(k=-\dfrac{d'}{d}=\dfrac{40}{20}=2\)

=> Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật 2  lần.