K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 1 2022

Đặt CT Oxit KL là \(M_xO_y\)

\(200ml=0,2l\)

\(\rightarrow n_{HCl}=0,2.1=02,mol\)

PTHH: \(M_xO_y+2yHCl\rightarrow xMCl_{2y/x}+yH_2O\)

Theo phương trình \(n_{M_xO_y}.2y=n_{HCl}=0,2\)

\(\rightarrow\frac{8y}{x.M_M+16y}=0,1\)

\(\rightarrow8y=0,1.x.M_M+1,6y\)

\(\rightarrow0,1.x.M_M=6,4y\)

\(\rightarrow M_M=\frac{6,4y}{0,1x}=\frac{64y}{x}\)

Chọn \(x=y=1\rightarrow M_M=64g/mol\)

Vậy kim loại là đồng cà CT Oxit là CuO

13 tháng 9 2021

tui chat nè

13 tháng 9 2021

cho xin sđt nhắn riêng

5/9 nha bn

mik giỏi hóa học lắm

2 tháng 2 2022

gfvfvfvfvfvfvfv555

Câu hỏi và bài tập tiết 2 hóa 9:CHỦ ĐỀ OXIT Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là  A. CO2.           B. Na2O.              C. SO2.             D. P2O5. Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là  A. K2O.          B. CuO.               C. P2O5.                     D. CaO. Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:  A. Fe2O3.       B. Fe3O4.              C....
Đọc tiếp

Câu hỏi và bài tập tiết 2 hóa 9:CHỦ ĐỀ OXIT

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.           B. Na2O.              C. SO2.             D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.          B. CuO.              C. P2O5.                     D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.       B. Fe3O4.             C. FeO.                      D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.         B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.         D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.       B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.       D. PbO, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.                B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO2.              D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.           B. P2O5.             C. PO2.                D. P2O4.

Câu 8: Khí CO b ln tp cht là khí CO2. Cách làm nào sau đây có th thu được CO tinh khiết?

A. Dn hn hp qua dung dch Ca(OH)2 dư.

B. Dn hn hp qua dung dch PbCl2 dư

C. Dn hn hp qua NH3.

D. Dn hn hp qua dung dch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.              B. Fe2O3.           C. Fe3O4.                    D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung dịch HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.             B. CuO.             C. FeO.              D. ZnO.

 

16
13 tháng 9 2021

1b 2c 3a 4b 5a 6a 7 b 8a hình như cô viết sai đề 9a 10b

 

13 tháng 9 2021

Kết quả: 1B 2C 3A 4B 5A 6C 7B 8A 9A 10B

Câu hỏi và bài tập tiết 2 hóa 9:CHỦ ĐỀ OXIT Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là  A. CO2.           B. Na2O.              C. SO2.             D. P2O5. Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là  A. K2O.          B. CuO.               C. P2O5.                     D. CaO. Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:  A. Fe2O3.       B. Fe3O4.              C....
Đọc tiếp

Câu hỏi và bài tập tiết 2 hóa 9:CHỦ ĐỀ OXIT

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.           B. Na2O.              C. SO2.             D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.          B. CuO.              C. P2O5.                     D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.       B. Fe3O4.             C. FeO.                      D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.         B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.         D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.       B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.       D. PbO, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.                B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO2.              D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.           B. P2O5.             C. PO2.                D. P2O4.

Câu 8: Khí CO b ln tp cht là khí CO2. Cách làm nào sau đây có th thu được CO tinh khiết?

A. Dn hn hp qua dung dch Ca(OH)2 dư.

B. Dn hn hp qua dung dch PbCl2 dư

C. Dn hn hp qua NH3.

D. Dn hn hp qua dung dch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.              B. Fe2O3.           C. Fe3O4.                    D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung dịch HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.             B. CuO.             C. FeO.              D. ZnO.

 

8
12 tháng 9 2021

1.B

2.C

3.A

4.B

5.A

6.A

7.B

8.A

9.A

10.B

13 tháng 9 2021

1b 2c 3a 4b 5a 6a 7 b 8a hình như cô viết sai đề 9a 10b

 

4 tháng 1 2022

\(n_{HCl}=Cm.V=1.0,1=1mol\)

\(n_{H_2SO_4}=Cm.V=0,5.0,1=0,05mol\)

Thể thích của dd D là 200ml = 0,2l

\([H^+]=\frac{n_{HCl}+2.n_{H_2SO_4}}{V}=\frac{0,1+0,1}{0,2}=1M\)

\([Cl^-]=\frac{n_{HCl}}{V}=\frac{0,1}{0,2}=0,5M\)

\([SO_4^{2-}]=\frac{n_{H_2SO_4}}{V}=\frac{0,05}{0,2}=0,25M\)

Khi cho dd D vào \(Ba\left(OH\right)_2\) chỉ có \(H_2SO_4\) tác dụng, tạo kết tủa

\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)

\(0,05....\rightarrow0,05mol\)

\(\rightarrow m_{BaSO_4}=n.M=0,05.233=11,65g\)

22 tháng 1 2022

\(2KClO_3\rightarrow^{t^o}2KCl+3O_2\)

\(2Al_2O_3\rightarrow^{đpnc}4Al+3O_2\)

\(2H_2O\rightarrow^{đp}2H_2+O_2\)

\(2NaNO_3\rightarrow^{t^o}2NaNO_2+O_2\)

\(2Na_2O_2+2H_2O\rightarrow4NaOH+O_2\)

\(2KMnO_4\rightarrow^{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)