Phân loại từ láy , từ ghép sau đây.
nhỏ nhẹ , trắng trợn , mãi miết , ấm áp , đông đủ , tươi vui , non xanh , tham lam,hạnh phúc , mặt mĩu, nung nấu,nghiêng ngả , chao đảo , lành lặn , thật thà , bạn bè , hư hỏng , san sẻ ,bạn học , chăm chỉ , minh mẫn , nhỏ nhoi .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Không nha. VIP cho phép bạn truy cập toàn bộ học liệu thôi. Nếu bạn làm gì vi phạm quy tắc của web thì vẫn bị khóa nick (còn tùy mức độ)
-
a) "Quả" trong câu a có nghĩa chuyển, chỉ sự sai lầm, không đúng đắn. b) "Quả" trong câu b có nghĩa chuyển, chỉ trái tim. c) "Quả" trong câu c có nghĩa gốc, chỉ hành tinh.
-
a) Dụng cụ do khối lượng (cân là danh từ): "Cô giáo sử dụng cái cân để đo khối lượng của các vật." b) Có hai phía ngang bằng nhau, không lệch: "Cái cân trên bàn là cân cân đối."
-
a) TN (tân ngữ): bạn bè giúp đỡ CN (chủ ngữ): bạn Hoà VN (vị ngữ): có nhiều tiến bộ trong học tập và tu dưỡng bản thân.
b) TN: bên bếp lửa hồng CN: cả nhà VN: ngồi luộc bánh chưng và trò chuyện đến sáng.
Có chí thì nên
Nước chảy đá mòn
Kiến tha lâu có ngày đầy tổ
Chân cứng đá mềm
Lửa thử vàng gian nan thử sức
Một lần dại, một lần khôn
Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
Thua keo này ta bày keo khác
Thất bại là mẹ thành công
Thắng không kiêu bại không nản
Nam thanh nữ tú
Trài tài gái sắc
Cầu được ước thấy
Uớc của trái mùa
Đứng núi nầy trông núi nọ
Non xanh nước biếc
Kề vai sát cánh
Muôn người như một
Đồn cam cộng khổ