K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐXXĐ : \(\hept{\begin{cases}x\ne2\\x\ne4\end{cases}}\)

\(\frac{x-3}{x-2}-\frac{x-2}{x-4}=\frac{16}{5}\) 

\(\frac{5\left(x-3\right)\left(x-4\right)}{\left(x-2\right)\left(x-4\right)5}-\frac{\left(x-2\right)\left(x-2\right)5}{\left(x-4\right)\left(x-2\right)5}=\frac{16\left(x-2\right)\left(x-4\right)}{5\left(x-4\right)\left(x-2\right)}\)

\(5\left(x-3\right)\left(x-4\right)-\left(x-2\right)\left(x-2\right)5=16\left(x-2\right)\left(x-4\right)\)

\(-15x+40=16x^2-96x+128\)

\(-15x+40-16x^2+96x-128=0\)

\(-88x+88+16x^2=0\)

=> vô nghiệm 

30 tháng 4 2020

bài 1: 

a) ĐKXĐ: x khác 0; x khác -1

 \(\frac{x-1}{x}+\frac{1-2x}{x^2+x}=\frac{1}{x+1}\)

<=> \(\frac{x-1}{x}+\frac{1-2x}{x\left(x+1\right)}=\frac{1}{x+1}\)

<=> (x - 1)(x + 1) + 1 - 2x = x

<=> x^2 - 2x = x

<=> x^2 - 2x - x = 0

<=> x^2 - 3x = 0

<=> x(x - 3) = 0

<=> x = 0 hoặc x - 3 = 0

<=> x = 0 hoặc x = 0 + 3

<=> x = 0 (ktm) hoặc x = 3 (tm)

=> x = 3

b) ĐKXĐ: x khác +-3; x khác -7/2

\(\frac{13}{\left(x-3\right)\left(2x+7\right)}+\frac{1}{2x+7}=\frac{6}{x^2-9}\)

<=> \(\frac{13}{\left(x-3\right)\left(2x+7\right)}+\frac{1}{2x+7}=\frac{6}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)

<=> 13(x + 3) + (x - 3)(x + 3) = 6(2x + 7)

<=> 13x + 30 + x^2 = 12x + 42

<=> 13x + 30 + x^2 - 12x - 42 = 0

<=> x - 12 + x^2 = 0

<=> (x - 3)(x + 4) = 0

<=> x - 3 = 0 hoặc x + 4 = 0

<=> x = 0 + 3 hoặc x = 0 - 4

<=> x = 3 (ktm) hoặc x = -4 (tm)

=> x = -4

c) ĐKXĐ: x khác +-1

\(\frac{x}{x-1}-\frac{2x}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=0\)

<=> x(x + 1) - 2x = 0

<=> x^2 + x - 2x = 0

<=> x^2 - x = 0

<=> x(x - 1) = 0

<=> x = 0 hoặc x - 1 = 0

<=> x = 0 hoặc x = 0 + 1

<=> x = 0 (tm) hoặc x = 1 (ktm)

=> x = 0

d) \(\frac{x^2+2x}{x^2+1}-2x=0\)

<=> \(\frac{x\left(x+2\right)}{x^2+1}-2x=0\)

<=> x(x + 2) - 2x(x^2 + 1) = 0

<=> x^2 - 2x^3 = 0

<=> x^2(1 - 2x) = 0

<=> x^2 = 0 hoặc 1 - 2x = 0

<=> x = 0 hoặc -2x = 0 - 1

<=> x = 0 hoặc -2x = -1

<=> x = 0 hoặc x = 1/2

30 tháng 4 2020

bài 2: 

(x - 1)(x^2 + 3x - 2) - (x^3 - 1) = 0

<=> x^3 + 3x^2 - 2x - x^2 - 3x + 2 - x^2 + 1 = 0

<=> 2x^2 - 2x - 3x + 3 = 0

<=> 2x(x - 1) - 3(x - 1) = 0

<=> (2x - 3)(x - 1) = 0

<=> 2x - 3 = 0 hoặc x - 1 = 0

<=> 2x = 0 + 3 hoặc x = 0 + 1

<=> 2x = 3 hoặc x = 1

<=> x = 3/2 hoặc x = 1

bài 3:

(x^3 + x^2) + (x^2 + x) = 0

<=> x^3 + x^2 + x^2 + x = 0

<=> x^3 + 2x^2 + x = 0

<=> x(x^2 + 2x + 1) = 0

<=> x(x + 1)^2 = 0

<=> x = 0 hoặc x + 1 = 0

<=> x = 0 hoặc x = 0 - 1

<=> x = 0 hoặc x = -1

Bài 1: Giải các phương trình saua) 7 + 2x = 32 – 3x                   b) 3x +1 = 7x -11c) 8x – 3 = 5x + 12                   d) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10Bài 2: Giải các phương trình saua) (x – 7)(2x + 8) = 0 bai2bc ) 3x. (x – 2) – 5x + 10 = 0                d) (x+2)(3-4x)+(x2+4x+4)=0Bài 3: Giải các phương trình sauBài 4: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc ...
Đọc tiếp

Bài 1: Giải các phương trình sau

a) 7 + 2x = 32 – 3x                   b) 3x +1 = 7x -11

c) 8x – 3 = 5x + 12                   d) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10

Bài 2: Giải các phương trình sau

a) (x – 7)(2x + 8) = 0 bai2b

c ) 3x. (x – 2) – 5x + 10 = 0                d) (x+2)(3-4x)+(x2+4x+4)=0

Bài 3: Giải các phương trình sau

Bài 4: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc  trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 5: Lúc 8 giờ, một xe máy khởi hành từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 35km/h. Sau đó 24 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ B đi đến A với vận tốc 45km/h. Biết quãng đường AB dài 90km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có ∠A = ∠D =90o và DC = 2.AB. Biết đáy nhỏ bằng chiều cao của hình thang và bằng 4cm.Tính diện tích hình thang ABCD.

Bài 7: Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 20cm, BC = 28cm. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D.

a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC.

b) Vẽ DE//BC (E ∈AC). Tính DE

c) Cho biết d ện tích tam giác ABC là 98 cm2 . Tính diện tích các tam giác ABD, ADE.

Bài 8:Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm và tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm, DF = 15cm.

a) Hai tam giác ABC và DEF có đồng dạng không? Vì sao?

b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác ấy?

0
24 tháng 4 2020

(x+3)(-5x-9+3x+5)=0

(x+3)(-2x-4)=0

x=-3; x=-2

24 tháng 4 2020

\(\Leftrightarrow x^2-3x+\frac{1}{2}=0.\)

\(\Leftrightarrow x^2-2.\frac{3}{2}x+\frac{9}{4}-\frac{9}{4}+\frac{1}{2}=0.\)

\(\Leftrightarrow\left(x-\frac{3}{2}\right)^2=\frac{7}{4}.\)

\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-\frac{3}{2}=\frac{\sqrt{7}}{2}\\x-\frac{3}{2}=\frac{-\sqrt{7}}{2}\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{\sqrt{7}+3}{2}\\x=\frac{-\sqrt{7}+3}{2}\end{cases}}}\)

Học tốt