Cho các nguyên tố kim loại Na , Zn , Al lần lượt phản ứng với chlorine và oxygen viết phương trình phản ứng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: m tăng = 39nX - 1nX ⇒ nX = 0,1 (mol)
\(\Rightarrow M_X=\dfrac{11,7}{0,1}=117\left(g/mol\right)\)
⇒ 16 + 12n + 2n + 45 = 117
⇒ n = 4
→ Số C trong X là 5.
ngày thứ 2 bán được số mét vải là
35,5 x 2=71m
ngày thứ 3 bán được số m vải là
71+3=74m
cả 3 ngày bán được số m vải là
35,5+71+74=182,5m
đáp số:.....
chúc bạn học tốt
ngày thứ 2 bán được số mét vải là
35,5 x 2=71m
ngày thứ 3 bán được số m vải là
71+3=74m
cả 3 ngày bán được số m vải là
35,5+71+74=182,5m
Đ/S:182,5m
1.NaCl: natri clorua
2.NaNO3: natri nitrat
3.Na2SO4: natri sunfat
4.Na2SO3: natri sunfit
5.Na2CO3:natri cacbonat
6.Na3PO4: natri photphat
7.NaHSO3: natri hidro sunfit
8.NaHCO3:natri hidro cacbonat
9.KCl: kali clorua
10.KNO3: kali nitrat
11.K2SO4: Kali sunfat
12.K2SO3: kali sunfit
13.K2CO3: Kali cacbonat
14.K3PO4: Kali photphat
15.KHSO3: kali hidro sunfit
16.KHCO3:kali hidro cacbonat
17.CaCl2: canxi clorua
18.Ca(NO3)2: canxi nitrat
19.CaSO4: canxi sunfat
20.CaSO3: canxi sunfit
21.CaCO3: canxi cacbonat
22.Ca3(PO4)2: canxi photphat
23.Ca(HSO3)2: canxi hidro sunfit
25.Ca(HCO3)2:canxi hidro cacbonat
26.BaCl2: bari clorua
27.Ba(NO3)2: bari nitrat
29.BaSO4: bari sunfat
29.BaSO3: bari sunfit
30.BaCO3: bari cacbonat
Cái chất số 22 em coi lại cách đọc tên hấy
a, - Dẫn từng khí qua quỳ tím ẩm.
+ Quỳ hóa đỏ: HCl, CO2, SO2 (1)
PT: \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
+ Quỳ hóa đỏ rồi mất màu: Cl2
PT: \(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
- Dẫn khí nhóm (1) qua dd Br2.
+ Dd Br2 nhạt màu dần: SO2
PT: \(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\)
+ Không hiện tượng: CO2, HCl (2)
- Dẫn khí nhóm (2) qua dd Ca(OH)2 dư.
+ Có tủa trắng: CO2
PT: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
+ Không hiện tượng: HCl
PT: \(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
b, - Dẫn từng khí qua quỳ tím ẩm.
+ Quỳ hóa đỏ: HCl, CO2 (1)
PT: \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
+ Quỳ hóa đỏ rồi mất màu: Cl2
PT: \(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
+ Quỳ không đổi màu: O2
- Dẫn khí nhóm (1) qua dd Ca(OH)2 dư.
+ Có tủa trắng: CO2
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
+ Không hiện tượng: HCl
PT: \(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
a.
HCl | Cl2 | CO2 | SO2 | |
Quỳ tím | đỏ | đỏ rồi mất màu | _ | _ |
Ca(OH)2 | _ | ↓trắng | ↓trắng | |
Br2 | _ | mất màu |
Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3 + H2O
Br2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
b.
HCl | Cl2 | O2 | CO2 | |
quỳ tím | đỏ | đỏ rồi mất màu | _ | _ |
Ca(OH)2 | _ | ↓trắng |
Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
\(2Na+Cl_2\xrightarrow[]{t^0}2NaCl\\ 4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Zn+Cl_2\xrightarrow[]{t^0}ZnCl_2\\ 2Zn+O_2\xrightarrow[]{t^0}2ZnO\\ 2Al+3Cl_2\xrightarrow[]{t^0}2AlCl_3\\ 4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^0}2Al_2O_3\)