K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đề thi đánh giá năng lực

8 tháng 5 2021

mời bạn đọc lại nội quy của olm nhé

2 số lớn thì số bé là chấm chấm chấm phẩy số lớn là toán lớp mình có được không ạ
8 tháng 5 2021

123456789 = 123456789 + -0

8 tháng 5 2021

sao bn hỏi hack não thế bn

Câu 1.Tính tích phân0sin 3 dxxA.23−.B.23.C.13−.D.13.Câu 2.Trong không gian với hệtọa độOxyz, cho mặt cầu()()()222: 1 3 5+ + + − =S x y z. Tìm tọa độtâmIvà bán kínhRcủa()S.A.()0; 1; 3−Ivà5=R.B.()0; 1; 3−Ivà5=R.C.()0; 1; 3−Ivà5=R.D.()0;1; 3−Ivà5=R.Câu 3.Cho3302( )d , ( )d .f x x a f x x b==Khi đó20( )df x xbằng:A.ab+.B.ab−.C.ab−−.D.ba−.Câu 4.Trong không gian với hệtọa độOxy, cho hai điểm()2; 3; 5M−,()6; 4;...
Đọc tiếp
Câu 1.
Tính tích phân
0
sin 3 d
xx
A.
2
3
.
B.
2
3
.
C.
1
3
.
D.
1
3
.
Câu 2.
T
rong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, cho m
t c
u
(
)
(
)
(
)
22
2
: 1 3 5
+ + + − =
S x y z
. Tìm t
a đ
tâm
I
và bán kính
R
c
a
(
)
S
.
A.
(
)
0; 1; 3
I
5
=
R
.
B.
(
)
0; 1; 3
I
5
=
R
.
C.
(
)
0; 1; 3
I
5
=
R
.
D.
(
)
0;1; 3
I
5
=
R
.
Câu 3.
Cho
33
02
( )d , ( )d .
f x x a f x x b
==

Khi đó
2
0
( )d
f x x
b
ng:
A.
ab
+
.
B.
ab
.
C.
ab
−−
.
D.
ba
.
Câu 4.
Trong không gian v
i h
t
a đ
Ox
y
, cho hai đi
m
(
)
2; 3; 5
M
,
(
)
6; 4; 1
N
−−
và đ
t
L MN
=
.
M
nh đ
nào sau đây là m
nh đ
đúng ?
A.
(
)
4; 1; 6
L
= − −
.
B.
53
L
=
.
C.
3 11
L
=
.
D.
(
)
4;1; 6
L
=−
.
Câu 5.
Cho tích phân
4
0
1
1 2 d .
2
I x x x
=+
Đ
t
1 2 ,
ux
=+
khi đó ta đư
c tích phân
A.
(
)
3
2
1
1
1d
4
I u u u
=−
B.
(
)
3
22
1
1
1d
2
I u u u
=+
C.
3
53
1
1
4 5 3
uu
I

=−


D.
(
)
3
22
1
1d
I u u u
=−
Câu 6.
Trong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, vectơ nào dư
i đây là m
t v
e
ctơ pháp tuy
ế
n c
a m
t ph
ng
(
)
Oxy
?
A.
(
)
1;1;1
m
=
.
B.
(
)
0;1; 0
j
=
.
C.
(
)
0; 0;1
k
=
.
D.
(
)
1; 0; 0
i
=
.
Câu 7.
Cho hàm s
()
fx
liên t
c trên
F(x)
là nguyên hàm c
a
f(x)
, bi
ế
t
(
)
9
0
dx 9
fx
=
F
(0) = 3.
Tính
F
(9).
A.
(
)
96
F
=−
.
B.
(
)
96
F
=
.
C.
(
)
9 12
F
=
.
D.
(
)
9 12
F
=−
.
Câu 8.
Cho hàm s
4
2
23
()
x
fx
x
+
=
. Kh
ng đ
nh nào sau đây là đúng?
A.
3
23
()
3
x
f x dx C
x
= + +
.
B.
3
3
( ) 2
f x dx x C
x
= − +
.
C.
3
23
()
32
x
f x dx C
x
= + +
.
D.
3
23
()
3
x
f x dx C
x
= − +
.
Câu 9.
M
nh đ
nào dư
i đây đúng?
Trang
2
/
24
A.
21
2
3
3d
21
x
x
xC
x
+
=+
+
.
B.
2
2
3
3d
ln 3
x
x
xC
=+
.
C.
2
9
3d
ln 3
x
x
xC
=+
.
D.
2
2
3
3d
ln 9
x
x
xC
=+
.
Câu 10.
Công th
c nào sau đây
sai?
A.
d
xx
e x e C
=+
.
B.
sin d cos
x x x C
= − +
C.
tan d cot
x x x C
= − +
.
D.
cos d sin
x x x C
=+
.
Câu 11.
Giá tr
c
a
66
4
4
sin cos
61
x
xx
d
I
x
đư
c vi
ế
t dư
i d
ng
a
b
, trong đó
,
ab
là các s
nguyên dương
a
b
là phân s
t
i gi
n. Tính
ab
.
A.
32
ab
.
B.
25
ab
.
C.
30
ab
.
D.
27
ab
.
Câu 12.
Cho hai hàm s
(
)
fx
,
(
)
gx
là hàm s
liên t
c, có
(
)
Fx
,
(
)
Gx
l
n lư
t là
nguyên hàm c
a
(
)
fx
,
(
)
gx
. Xét các m
nh đ
sau:
(
)
I
.
(
)
(
)
F x G x
+
là m
t nguyên hàm c
a
(
)
(
)
f x g x
+
.
(
)
II
.
(
)
.
k F x
là m
t nguyên hàm c
a
(
)
.
k f x
v
i
k
.
(
)
III
.
(
)
(
)
.
F x G x
là m
t nguyên hàm c
a
(
)
(
)
.
f x g x
.
Các m
nh đ
đúng là
A.
(
)
I
(
)
III
.
B.
(
)
I
(
)
II
.
C.
(
)
II
(
)
III
.
D.
C
3
m
nh đ
.
Câu 13.
Tìm
cos
sin . d
x
x e x
.
A.
cos cos
sin . d
xx
x e x e C
=+
.
B.
cos cos
sin . d
xx
x e x e C
= − +
.
C.
cos sin
sin . d cos .
xx
x e x x e C
=+
.
D.
cos sin
sin . d cos .
xx
x e x x e C
= − +
.
Câu 14.
N
ế
u
(
)
2
62
d
x
a
ft
tx
t
+=
, v
i
0
x
thì h
s
a
b
ng
A.
9
.
B.
19
.
C.
29
.
D.
5
.
Câu 15.
Tính
π
0
sin d
J x x x
=
.
A.
π
2
.
B.
π
.
C.
π
.
D.
π
4
.
Câu 16.
Cho hàm số
(
)
fx
thỏa mãn
(
)
(
)
1
0
1 d 10
x f x x
+=
(
)
(
)
2 1 0 2
ff
−=
. Tính
(
)
1
0
d
I f x x
=
.
A.
8
I
=
.
B.
12
I
=−
.
C.
8
I
=−
.
D.
1
I
=
.
Câu 17.
Trong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, cho hai đi
m
(
)
1; 3; 2
A
,
(
)
3; 5; 2
B
. Phương trình m
t
ph
ng trung tr
c c
a đo
n th
ng
AB
có d
ng
0
x ay bz c
+ + + =
. Khi đó
abc
++
b
ng:
A.
2
.
B.
4
.
C.
3
.
D.
2
.
Câu 18.
Trong không gian
Oxyz
,
c
ho hai m
t ph
ng
(
)
: 2 1 0
x my z
+ + − =
,
(
)
: 2 3 4 5 0
x y z
+ + + =
bi
ế
t
(
)
(
)

. Khi đó giá tr
m
A.
1
m
=
.
B.
1
m
=−
.
C.
2
m
=
.
D.
2
m
=−
.
Câu 19.
Bi
ế
t
(
)
(
)
2
x
F x ax bx c e
= + +
là m
t nguyên hàm c
a hàm s
(
)
(
)
2
55
x
f x x x e
= + +
Giá tr
c
a
23
a b c
++
A.
6
.
B.
13
.
C.
8
.
D.
10
.
Trang
3
/
24
Câu 20.
H
nguyên hàm c
a hàm s
(
)
(
)
4 1 ln
f x x x
=+
là :
A.
22
2 ln
x x x C
++
.
B.
22
2 ln
x x x
+
.
C.
22
2 ln 3
x x x C
++
.
D.
22
2 ln 3
x x x
+
.
Câu 21.
Tích phân
100
2
0
.e d
x
xx
b
ng
A.
(
)
200
1
199e 1
4
+
.
B.
(
)
200
1
199e 1
2
+
.
C.
(
)
200
1
199e 1
4
.
D.
(
)
200
1
199e 1
2
.
Câu 22.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai vectơ
( ; 2; 1)
u m m
= − +
(3; 2 4; 6).
vm
= − −
Tìm
tất cả các giá trị của
m
để hai vectơ
,
uv
cùng phương.
A.
1
m
=
.
B.
0
m
=
.
C.
1
m
=−
.
D.
2
m
=
.
Câu 23.
Trong không gian
Oxyz
, cho hai đi
m
(
)
3 ;1; 2
A
,
(
)
2; 3; 5
B
. Đi
m
M
thu
c đo
n
AB
sao
cho
2
=
MA MB
, t
a đ
đi
m
M
A.
7 5 8
;;
3 3 3



.
B.
(
)
4 ; 5; 9
.
C.
3 17
; 5 ;
22



.
D.
(
)
1; 7 ;12
.
Câu 24.
Bi
ế
t
(
)
Fx
là m
t nguyên hàm c
a hàm s
(
)
22
cos 2
sin . cos
x
fx
xx
=
2.
4
F

=


Tính
3
F



.
A.
12 4 3
33
F

=


.
B.
12 2 3
33
F

=


.
C.
12 2 3
33
F
+

=


.
D.
12 4 3
33
F
+

=


.
Câu 25.
Bi
ế
t
(
)
Fx
là m
t nguyên hàm c
a hàm
(
)
sin 2
f x x
=
1
4
F

=


. Tính
6
F



.
A.
0
6
F

=


.
B.
3
64
F

=


.
C.
1
62
F

=


.
D.
5
64
F

=


.
Câu 26.
M
t nguyên hàm c
a hàm s
(
)
(
)
2
2
sin 2 sin
2 sin cos
xx
fx
xx
=
++
là:
A.
(
)
2
ln 2 sin cos
F x x x
= + +
.
B.
(
)
(
)
3
2
2
2 sin cos
Fx
xx
=
++
.
C.
(
)
2
1
2 sin cos
Fx
xx
=
++
.
D.
(
)
(
)
2
1
2 2 sin cos
Fx
xx
=
++
.
Câu 27.
Cho hàm s
(
)
fx
th
a mãn
(
)
3 2 sin
f x x
=+
(
)
03
f
=
. M
nh đ
nào dư
i đây
đúng
?
A.
(
)
3 2 cos 5
f x x x
= + +
.
B.
(
)
3 2 cos 3
f x x x
= + +
.
C.
(
)
3 2 cos 3
f x x x
= − +
.
D.
(
)
3 2 cos 5
f x x x
= − +
.
Câu 28.
Trong không gian v
i h
t
a đ
Oxyz
, cho m
t ph
ng có phương trình
1
2 3 4
x y z
+ + =
c
t 3 tr
c t
a
đ
l
n lư
t t
i
A
,
B
,
C
. Tính th
tích kh
i t
di
n
OABC
.
A.
24
V
=
.
B.
8
V
=
.
C.
4
V
=
.
D.
12
V
=
.
Câu 29.
Cho hàm s
(
)
fx
liê
n t
c trên
và th
a mãn
(
)
1
5
9
f x dx
=
. Tính tích phân
(
)
2
0
1 3 9
f x dx
−+


A.
21
.
B.
15
.
C.
75
.
D.
27
.
Câu 30.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(
)
2; 1; 3
A
−−
(
)
2; 5;1
B
, điểm
M
thỏa mãn
2
MA MB
=
. Khi đó
M
sẽ thuộc mặt cầu nào sau đây:
Trang
4
/
24
A.
2 2 2
10 19 1
16
3 3 3
x y z
     
+ + − + + =
     
     
.
B.
(
)
(
)
22
2
3 2 9
x y z
+ + + − =
.
C.
2 2 2
10 19 1
16
3 3 3
x y z
     
− + + + − =
     
     
.
D.
(
)
(
)
22
2
3 2 9
x y z
+ − + + =
.
Câu 31.
Tìm
ab
+
bi
ế
t
7 11
ln 2 ln 1
( 1)( 2)
x
dx a x b x C
xx
+
= + + + +
++
?
A.
5
ab
+ = −
.
B.
5
ab
+=
.
C.
11
ab
+=
.
D.
7
ab
+=
.
Câu 32.
Cho
(
)
3
3
3
f x dx
=−
v
à
m
l
à
s
th
c sao cho
(
)
(
)
3
2
19
m f x dx
+ = −
. T
ì
m
m
.
A.
1.
m
=
B.
4
m
=
C.
4
m
=−
D.
2.
m
=
Câu 33.
Cho
(
)
4
0
16
f x dx
=
. Tính
(
)
2
0
2
f x dx
A.
16
.
B.
4
.
C.
32
.
D.
8
.
Câu 34.
Trong không gian v
i h
to
đ
,
Oxyz
cho đi
m
(
)
2;1; 0
M
và m
t ph
ng
(
)
: 2 2 3 0.
P x y z
− − + =
Kho
ng cách t
đi
m
M
đ
ế
n m
t ph
ng
(
)
P
b
ng
A.
1
3
.
B.
3
3
.
C.
3
.
D.
1
.
Câu 35.
Cho
(
)
(
)
(
)
11
00
2 d 3; d 1
f x g x x f x x
− = = −



. Tính
(
)
1
0
d
g x x
A.
2
I
=−
.
B.
2
I
=
.
C.
1
I
=
.
D.
1
I
=−
.
PH
N II: T
LU
N
Câu 36.
Tìm h
nguyên hàm c
a hàm s
( ) sin 3 cos 2 .
f x x x
=
Câu 37.
Cho t
di
n
ABCD
4
AB a
=
,
6
CD a
=
, các c
nh còn l
i có đ
dài b
ng
22
a
. Tính bán kính
R
c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n
ABCD
.
Câu 3
8
.
Cho hàm s
(
)
fx
liên t
c trên
và các tích phân
(
)
4
0
tan d 4
f x x
=
(
)
2
1
2
0
d2
1
x f x
x
x
=
+
. Tính tích
phân
(
)
1
0
d
I f x x
=
.
Câu 3
9
.
Cho hàm s
(
)
fx
liên t
c, không âm trên đo
n
0;
2



, th
a mãn
(
)
03
f
=
(
)
(
)
(
)
2
. ' cos . 1
f x f x x f x
=+
, v
i
0;
2
x




. Tìm giá tr
nh
nh
t
m
và giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
(
)
fx
trên đo
n
;
62




.
1
7 tháng 5 2021

OMG làm mẹ j nữa, dẹp!

Câu 24: Cho hàm số f(x)f(x) thỏa mãn 2019∫0f(x)dx=1∫02019f(x)dx=1. Tính tích phân I=1∫0f(2019x)dx.I=∫01f(2019x)dx.A. I=0I=0B. I=1I=1C. I=2019I=2019D. I=12019I=12019Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua 2 điểm A(1;2;0)A(1;2;0), B(2;3;1)B(2;3;1) và song song với trục OzOz có phương trình làA. x−y+1=0x−y+1=0B. x−y−3=0x−y−3=0C. x+z−3=0x+z−3=0D. x+y−3=0x+y−3=0Câu...
Đọc tiếp

Câu 24: Cho hàm số f(x)f(x) thỏa mãn 20190f(x)dx=1∫02019f(x)dx=1. Tính tích phân I=10f(2019x)dx.I=∫01f(2019x)dx.

A. I=0I=0

B. I=1I=1

C. I=2019I=2019

D. I=12019I=12019

Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua 2 điểm A(1;2;0)A(1;2;0)B(2;3;1)B(2;3;1) và song song với trục OzOz có phương trình là

A. xy+1=0x−y+1=0

B. xy3=0x−y−3=0

C. x+z3=0x+z−3=0

D. x+y3=0x+y−3=0

Câu 26: Cho 40f(x)dx=10∫04f(x)dx=10 và 84f(x)dx=6∫48f(x)dx=6. Tính 80f(x)dx.∫08f(x)dx.

A. 20

B. -4

C. 16

D. 4

Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số y=xsinxy=xsin⁡x là

A. xcosxsinx+C−xcos⁡x−sin⁡x+C

B. xcosxsin2x+Cxcos⁡x−sin⁡2x+C

C. xcosx+sinx+C−xcos⁡x+sin⁡x+C

D. xcosxsinx+Cxcos⁡x−sin⁡x+C

Câu 28: Cho số phức z=2+5iz=2+5i. Điểm biểu diễn số phức z  trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là

A. (2;5)(2;−5)

B. (5;2)(5;2)

C. (2;5)(2;5)

D. (2;5)(−2;5)

Câu 29: Cho 21f(x)dx=3∫−12f(x)dx=3 và 12g(x)dx=1∫2−1g(x)dx=1. Tính I=21[x+2f(x)3g(x)]dxI=∫−12[x+2f(x)−3g(x)]dx

A. 5252

B. 212212

C. 262262

D. 7272

Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho d:x12=y+11=z32d:x−12=y+1−1=z−32. Đường thẳng nào sau đây song song với d?

A.Δ:x22=y1=z12Δ:x−2−2=y1=z−1−2

B. Δ:x32=y+21=z52Δ:x−3−2=y+21=z−5−2

C. Δ:x+12=y1=z12Δ:x+1−2=y1=z−1−2

D. Δ:x22=y1=z12Δ:x−22=y1=z−1−2

Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e5x3.f(x)=e5x−3.

A. f(x)dx=5e5x3+C∫f(x)dx=5e5x−3+C                            

B. f(x)dx=15e5x3+C∫f(x)dx=15e5x−3+C

C. f(x)dx=e5x3+C∫f(x)dx=e5x−3+C                              

D. f(x)dx=13e5x3+C∫f(x)dx=−13e5x−3+C

Câu 32: Tìm các số thực x,yx,y thỏa mãn: x+2y+(2x2y)i=74ix+2y+(2x−2y)i=7−4i

A.x=113,y=13x=113,y=−13

B. x=113,y=13x=−113,y=13

C. x=1,y=3x=1,y=3

D. x=1,y=3x=−1,y=−3

Câu 33: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(1;0;0)M(−1;0;0) và N(0;1;2)N(0;1;2) là

A. x11=y1=z2x−11=y1=z2

B. x+11=y1=z2x+11=y1=z2

C. x1=y11=z+22x1=y−11=z+22

D. x1=y+11=z22x1=y+11=z−22

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4)A(−3;4) biểu diễn cho số phức z. Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức ω=i¯¯¯zω=iz¯.

A. B(3;4)B(3;−4)

B. B(4;3)B(4;3)

C. B(3;4)B(3;4)

D. B(4;3)B(4;−3)

Câu 35: Cho số phức z=1+3iz=1+3i. Tìm phần thực của số phức z2z2.

A. -8

B. 8+6i8+6i

C. 10

D. 8+6i−8+6i

Câu 36: Cho tích phân I=5312x1dx=aln3+bln5(a,bQ)I=∫3512x−1dx=aln⁡3+bln⁡5(a,b∈Q). Tính S=a+b.S=a+b.

A. S=0S=0

B. S=32S=−32

C. S=1S=1

D. S=12S=12

Câu 37: Tính I=10(2x5)dx.I=∫01(2x−5)dx.

A. -3

B. -4

C. 2

D. 4

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơa=(2;0;1),a→=(−2;0;1), b=(1;2;1),b→=(1;2;−1), c=(0;3;4)c→=(0;3;−4). Tính tọa độ vectơ u=2ab+3c.u→=2a→−b→+3c→.

A. u=(5;7;9)u→=(−5;7;9)

B. u=(5;7;9)u→=(−5;7;−9)

C. u=(1;3;4)u→=(−1;3;−4)

D. u=(3;7;9)u→=(−3;7;−9)

Câu 39: Cho f(x)f(x) là hàm liên tục trên RR thỏa mãn f(1)=1f(1)=1 và 10f(t)dt=12∫01f(t)dt=12.  Tính I=π20sin2x.f(sinx)dx.I=∫0π2sin⁡2x.f′(sin⁡x)dx.

A. I=1I=−1

B. I=12I=12

C. I=12I=−12

D. I=1I=1

Câu 40: Cho phương trình z2+bz+c=0z2+bz+c=0 ẩn z và b, c là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận z=1+iz=1+i là một nghiệm. Tính T=b+c.T=b+c.

A. T=0T=0

B. T=1T=−1

C. T=2T=−2

D. T=2T=2

Câu 41: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d:x22=y33=z+45d:x−22=y−33=z+4−5 và d:x+13=y42=z41.d′:x+13=y−4−2=z−4−1.

A. x2=y23=z31x2=y−23=z−3−1

B. x1=y1=z11x1=y1=z−11

C. x22=y23=z34x−22=y−23=z−34

D. x22=y+22=z32x−22=y+22=z−32

Câu 42: Biết 1+i1+i là nghiệm của phương trình zi+azi+bz+a=0(a,bR)zi+azi+bz+a=0(a,b∈R)ẩn z trên tập số phức. Tìm b2a3.b2−a3.

A. 8

B. 72

C. -72

D. 9

Câu 43: Cho hình phẳng (H)(H) giới hạn bởi parabol y=ax2+1(a>0)y=ax2+1(a>0), trục tung và đường thẳng x=1x=1. Quay (H)(H)quanh trục Ox được một khối tròn xoay có thể tích bằng 2815π2815π. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2<a<32<a<3

B. 0<a<20<a<2

C. 5<a<85<a<8

D. 3<a<53<a<5

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x11=y+11=z2,d1:x−11=y+1−1=z2, d2:x1=y12=z1d2:x1=y−12=z1. Đường thẳng đi qua A(5;3;5)A(5;−3;5) lần lượt cắt d1,d2d1,d2 tại B và C. Độ dài BC là:

A. 19

B. 3232

C. 2525

D. 1919

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+32=y11=z13d:x+32=y−11=z−1−3. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (Oyz) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là

A. u=(0;1;3)u→=(0;1;−3)

B. u=(0;1;3)u→=(0;1;3)

C. u=(2;1;3)u→=(2;1;−3)

D. u=(2;0;0)u→=(2;0;0)

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;0;1)I(1;0;−1) là tâm của mặt cầu (S)(S) và đường thẳng d:x12=y+12=z1d:x−12=y+12=z−1 cắt mặt cầu (S)(S) tại hai điểm A, B sao cho AB=6AB=6. Mặt cầu (S)(S) có bán kính R bằng:

A. 1010

B. 10

C. 2222

D. 22

Câu 47: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ (1x1)(−1≤x≤1) thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.

A. V=πV=π

B. V=433V=433                        

C. V=33V=33

D. V=3V=3

Câu 48: Cho hai số phức z1,z2z1,z2 thỏa mãn |z1|=|z2|=|z1z2|=1|z1|=|z2|=|z1−z2|=1. Tính |z1+z2||z1+z2|.

A. 33                  

B. 3232

C. 1

D. 2323

Câu 49: Xét số phức z thỏa mãn |iz2i2||z+13i|=34|iz−2i−2|−|z+1−3i|=34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|(1i)z+1+i|.P=|(1−i)z+1+i|.

A. Pmin=34Pmin=34

B. Pmin=17Pmin=17

C. Pmin=342Pmin=342

D. Pmin=1317Pmin=1317

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho A(3;1;2),A(3;1;2), B(3;1;0)B(−3;−1;0) và mặt phẳng (P):x+y+3z14=0(P):x+y+3z−14=0. Điểm  M thuộc mặt phẳng (P) sao cho ΔMABΔMAB vuông tại M. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy.

A. 1   B. 5   C. 3   D. 4

1
7 tháng 5 2021

các bạn giúp mik với nha mik cảm ơn nhìu

Câu 7: Tìm số phức liên hợp của số phức z=1−2iz=1−2iA. 2−i2−iB. −1−2i−1−2iC. −1+2i−1+2iD. 1+2i1+2iCâu 8: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1;2;3)A(−1;2;3) và B(3;0;−2)B(3;0;−2). Tìm tọa độ của vectơ −−→AB.AB→.A. −−→AB=(−4;2;5)AB→=(−4;2;5)B. −−→AB=(1;1;12)AB→=(1;1;12)C. −−→AB=(2;2;1)AB→=(2;2;1)D. −−→AB=(4;−2;−5)AB→=(4;−2;−5)Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua...
Đọc tiếp

Câu 7: Tìm số phức liên hợp của số phức z=12iz=1−2i

A. 2i2−i

B. 12i−1−2i

C. 1+2i−1+2i

D. 1+2i1+2i

Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3)A(−1;2;3) và B(3;0;2)B(3;0;−2). Tìm tọa độ của vectơ AB.AB→.

A. AB=(4;2;5)AB→=(−4;2;5)

B. AB=(1;1;12)AB→=(1;1;12)

C. AB=(2;2;1)AB→=(2;2;1)

D. AB=(4;2;5)AB→=(4;−2;−5)

Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P)(P) đi qua điểm A(1;2;0)A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d:x+12=y1=z11d:x+12=y1=z−1−1 có phương trình là

A. x+2yz+4=0x+2y−z+4=0

B. 2xyz+4=02x−y−z+4=0

C. 2x+yz4=02x+y−z−4=0

D. 2x+y+z4=02x+y+z−4=0

Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3f(x)=4x3 là

A. 4x4+C4x4+C

B. 12x2+C12x2+C

C. x44+Cx44+C

D. x4+Cx4+C

Câu 11: Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?

A. exdx=ex+C∫exdx=−ex+C

B. dx=x+C∫dx=x+C

C. 1xdx=lnx+C∫1xdx=−ln⁡x+C

D. cosxdx=sinx+C∫cos⁡xdx=−sin⁡x+C

Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho a=(1;3;2)a→=(−1;3;2) và b=(3;1;2)b→=(−3;−1;2). Tính a.b.a→.b→.

A. 2

B. 10

C. 3

D. 4

Câu 13: Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;2)M(3;4;−2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A. (S):x+y+z+5=0(S):x+y+z+5=0

B. (Q):x1=0(Q):x−1=0

C. (R):x+y7=0(R):x+y−7=0

D. (P):z2=0(P):z−2=0

Câu 14: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(1;0;3)I(1;0;−3)và bán kính R=3R=3?

A. (x1)2+y2+(z+3)2=9(x−1)2+y2+(z+3)2=9

B. (x1)2+y2+(z+3)2=3(x−1)2+y2+(z+3)2=3

C. (x+1)2+y2+(z3)2=3(x+1)2+y2+(z−3)2=3

D. (x+1)2+y2+(z3)2=9(x+1)2+y2+(z−3)2=9

Câu 15: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P)(P) đi qua điểm M(1;2;0)M(−1;2;0) và có vectơ pháp tuyến n=(4;0;5)n→=(4;0;−5) là

A. 4x5y4=04x−5y−4=0

B. 4x5z4=04x−5z−4=0

C. 4x5y+4=04x−5y+4=0

D. 4x5z+4=04x−5z+4=0

Câu 16: Nghiệm của phương trình (3+i)z+(45i)=63i(3+i)z+(4−5i)=6−3i là

A. z=25+45iz=25+45i

B. z=12+12iz=12+12i

C. z=45+25iz=45+25i

D. z=1+12iz=1+12i

Câu 17: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu (x1)2+(y+2)2+z2=12(x−1)2+(y+2)2+z2=12 và song song với mặt phẳng (Oxz)(Oxz)có phương trình là

A. y+2=0y+2=0

B. x+z1=0x+z−1=0

C. y2=0y−2=0

D. y+1=0y+1=0

Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x22xy=x2−2x và trục hoành.

A. 2

B. 4343

C. 203203

D. 43−43

Câu 19: Cho F(x)F(x) là một nguyên hàm củaf(x)f(x) trên RR và F(0)=2,F(0)=2, F(3)=7F(3)=7. Tính 30f(x)dx.∫03f(x)dx.

A. 9

B. -9

C. 5

D. -5

Câu 20: Gọi z1,z2z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z26z+14=0z2−6z+14=0. Tính S=|z1|+|z2|.S=|z1|+|z2|.

A. S=32S=32

B. S=26S=26

C. S=43S=43

D. S=214S=214

Câu 21: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P):2x+2yz11=0(P):2x+2y−z−11=0 và (Q):2x+2yz+4=0(Q):2x+2y−z+4=0.

A. d((P),(Q))=5d((P),(Q))=5

B. d((P),(Q))=3d((P),(Q))=3

C. d((P),(Q))=1d((P),(Q))=1

D. d((P),(Q))=4d((P),(Q))=4

Câu 22: Cho z=1+3iz=1+3i. Tìm số phức nghịch đảo của số phức zz.

A. 1z=14+34i1z=14+34i

B. 1z=1232i1z=12−32i

C. 1z=12+32i1z=12+32i

D. 1z=1434i1z=14−34i

Câu 23: Tính tích phân I=20190e2xdx.I=∫02019e2xdx.

A. I=12e4038I=12e4038

B. I=12e40381I=12e4038−1

C. I=12(e40381)I=12(e4038−1)

D. e40381

0
Đề bàiCâu 1: Họ nguyên hàm của hàm sốf(x)=x2+3 làA. x33+3x+CB. x3+3x+CC. x32+3x+CD. x2+3x+CCâu 2: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x), y=g(x) và các đường thẳng x=a,x=b(a<b).A. b∫a|f(x)−g(x)|dxB. b∫a|f2(x)−g2(x)|dxC. |b∫a[f(x)−g(x)]dx|D. b∫a[f(x)−g(x)]dxCâu 3: Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường...
Đọc tiếp

Đề bài

Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm sốf(x)=x2+3 là

A. x33+3x+C

B. x3+3x+C

C. x32+3x+C

D. x2+3x+C

Câu 2: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x), y=g(x) và các đường thẳng x=a,x=b(a<b).

A. ba|f(x)g(x)|dx

B. ba|f2(x)g2(x)|dx

C. |ba[f(x)g(x)]dx|

D. ba[f(x)g(x)]dx

Câu 3: Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng dx47=y54=z+75

A. u=(7;4;5)

B. u=(5;4;7)

C. u=(4;5;7)

D. u=(14;8;10)

Câu 4: Tìm mô đun của số phức z=54i

A. 9

B. 3

C. 41

D. 1

Câu 5: Cho số phức z=12i. Tìm phần ảo của số phức z.

A. -2

B. 2i

C. 2i

D. 1

Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x+1)2+(y3)2+(z2)2=9 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I(1;3;2),R=9

B. I(1;3;2),R=3

C. I(1;3;2),R=3

D. I(1;3;2),R=9

0
7 tháng 5 2021

Đặt 2x=A suy ra 4x=A2.

Do đó 4x+4-x=23 \(\Leftrightarrow\)A2+\(\frac{1}{A^2}\)=(A+\(\frac{1}{A}\))2-2=23

Do đó 2X+2-X=A+1/A=\(\sqrt{23+2}\)=5(Do A dương)

8 tháng 5 2021

đặt \(t=4^x\)

\(\Rightarrow t+\frac{1}{t}=23\)

\(\Leftrightarrow t^2-23t+1=0\)

\(\orbr{\begin{cases}t=\frac{23+5\sqrt{21}}{2}\\t=\frac{23-5\sqrt{21}}{2}\end{cases}}\)

Vậy \(4^x=\frac{23+5\sqrt{21}}{2}\)hoặc \(4^x=\frac{23-5\sqrt{21}}{2}\) 

\(\Rightarrow log_4\left(4^x\right)=log_4\left(\frac{23+5\sqrt{21}}{2}\right)\)

\(x=log_4\left(23+5\sqrt{21}\right)-log_4\left(2\right)\)

\(\Rightarrow2^{log_4\left(\frac{23+5\sqrt{21}}{2}\right)}+2^{-log_4\left(\frac{23+5\sqrt{21}}{2}\right)}\)

=5 :)) tự bấm máy tính nếu cần giải tay thì alo mình 

7 tháng 5 2021

chẳng hiểu cái gì cả vì tôi học lớp 3