Sông ngòi, mảnh mai, rón rén, đồng đội, phương hướng,chín nục, nhân dân, gắn bó, hư hỏng, nóng nảy, nóng nực, làng mạc, non nước, núi sông, núi đá, làng chài, núi đồi, núi đất
Hãy chia các từ trên thành các nhóm: Từ láy, từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ
ghép có nghĩa phân loại.
giúp mình với , mình đang cần gấp
bạn tự lầm rồi còn gì