giúp mình với mọi người
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
III. Rewrite the sentences in the past perfect simple.
1. David had gone home before we arrived.
=> After…………………………………………………………………………………….
2. We had lunch then we took a look around the shops.
=> Before ..............................................................................................................................................
3. The light had gone out before we got out of the office.
=> When…………………………………………………………………………………….
4. After she had explained everything clearly, we started our work.
=> By the time …………………………………………………………………………….
5. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home.
=> Before………………………………………………………………………………….
III. Rewrite the sentences in the past perfect simple.
1. David had gone home before we arrived.
=> After…………………………………………………………………………………….
2. We had lunch then we took a look around the shops.
=> Before ..............................................................................................................................................
3. The light had gone out before we got out of the office.
=> When…………………………………………………………………………………….
4. After she had explained everything clearly, we started our work.
=> By the time …………………………………………………………………………….
5. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home.
=> Before………………………………………………………………………………….
1. David had gone home before we arrived. (David đã về nhà trước khi chúng tôi tới.)
-> After David had gone home, we arrived. (Sau khi David về nhà, chúng tôi tới.)
2. We had lunch then we took a look around the shops. (Chúng tôi ăn trưa rồi sau đó chúng tôi đi xem xung quanh các cửa hàng.)
-> Before we took a look around the shops, we had had lunch. (Trước khi chúng tôi đi xem xung quanh các của hàng, chúng tôi đã ăn trưa rồi.)
3. The light had gone out before we got out of the office. (Đèn đã tắt trước khi chúng tôi rời khỏi văn phòng.)
-> When we got out of the office, the flight had gone out.(Lúc chúng tôi rời khỏi văn phòng thì đèn đã bị tắt trước đó rồi.)
4. After she had explained everything clearly, we started our work. (Sau khi cô ấy giải thích mọi thứ rõ ràng, chúng tôi bắt đầu công việc.)
-> By the time we started our work, she had explain everything clearly. (Vào thời điểm chúng tôi bắt đầu công việc, cô ấy đã giải thích mọi thứ rõ ràng rồi.)
5. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home. (Bố tôi đã tưới xong tất cả các cây trong vườn vào thời điểm mẹ tôi về nhà.)
-> Before my mother came home, my father had watered all the plants in the garden. (Trước khi mẹ tôi về nhà, bố tôi đã tưới tất cả các cây trong vườn rồi.)
My brother is a 1 st grade student,less than 3 years old
Dịch:Em trai tôi là học sinh lớp 1,kém 3 tuổi
Hok tốt!
Anh trai tôi là học sinh lớp 1, ít hơn 3 tuổi
@Bảo
#Cafe
that nghĩa là gì ?
Trả lời :
that nghĩa là
Tính từ | cuốn sách đó |
| |
---|---|---|---|
Trạng từ | cũng cao thế đó |
| |
Liên từ | chuyện đó |
| |
Đại từ | cái ấy |
| |
cái kia |
| ||
điều đó |
| ||
người mà tôi muốn nói |
| ||
chỉ việc ấy |
| ||
việc đó |
|
Bài 1
1 meeting
2 staying - playing
3 making
4 to cook
Bài 2 :
1 more skillfully
2 worse
3 faster
4 earlier
5 as well as