K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2021

crocodile 

lí do: crocodile = cá sấu = loài bò sát

25 tháng 11 2021

c

ngắn gọn vậy

25 tháng 11 2021

TL : Tôi thực sự xin lỗi, chúc một ngày tốt lành với những người đã trả lời câu hỏi của tôi

HT

25 tháng 11 2021

em moi hoc lop 3 thooi

25 tháng 11 2021

xin chào tên tôi là Ngọc, tên bạn là gì

27 tháng 11 2021

Hi Ngoc. My name's Hue Anh. How are you?

25 tháng 11 2021

Spring roll: chả giò

Steamed rice roll: bánh cuốn

Coconut milk-flavoured pancakes: bánh xèo

Sky rice xôi

Tet Sky Rice Cakes: bánh chưng

Baked Honey Comb Cake: bánh bò nướng

Cassava and Coconut Cake: bánh khoai mì

Beef Stew with Baguette: bánh mì bò kho

Curry with Baguette: bánh mì thịt

Sizzling Crepes: bánh xèo

Vietnamese noodle soup: phở

Broken rice: cơm tấm

 Sky Rice: xôi

Vietnamese baguette Sandwich: bánh mì

Steam pork bun: bánh bao

Deep fried banana: bánh chuối chiên

Fish cake soup: bánh canh chả cá

Mini shrimp pancakes: bánh khọt

Vietnamese shaking beef: bò lúc lắc

Green pepper cooked beef: bò nấu  tiêu xanh

25 tháng 11 2021

sky rice : xôi

fried rice : cơm chiên

fried chicken : gà rán

broken down : bê thui

fied chicken sauce :gà chiên mắm

steak : bò bít tết

golden beef :bò giác vàng

fried fish ball : cá viên chiên

banana fried pancake : bánh chuối chiên

criket king crab : cua hoàng đế

Exercise 23: Complete  sentences , using the simple past form of the given verbs        (Hoàn tất câu, dùng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho ) cut fit buy decide learn watch make wear 1. Hoa. _____ how to use a sewing machine2. She _____ some material and _____ a cushion for her armchair3. Hoa's aunt _____ Hoa’s hair short4. She _____ all her own clothes5. He _____ to tell her the truth6. I _____ an exciting football match on TV last night7. Linda...
Đọc tiếp
Exercise 23: Complete  sentences , using the simple past form of the given verbs        (Hoàn tất câu, dùng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho )
 
cut fit buy decide learn watch make wear
 
1. Hoa. _____ how to use a sewing machine
2. She _____ some material and _____ a cushion for her armchair
3. Hoa's aunt _____ Hoa’s hair short
4. She _____ all her own clothes
5. He _____ to tell her the truth
6. I _____ an exciting football match on TV last night
7. Linda _____ a long dress to the party
8. The  uniform _____her very well
 
Exercise 24: Sort the following verbs  using the -ed ending   pronunciation
(Sắp xếp các động từ sau vào các hang theo cách phát âm đuôi –ed )
wanted, played, helped, fitted, liked, watched, visited, looked, needed, remembered, stopped, talked, rented, missed, studied, started, used, learned
/id/_________________________________________________________________
/t/__________________________________________________________________
/d/__________________________________________________________________
1
25 tháng 11 2021

giúp mink vs,mình cần gấp

26 tháng 11 2021

What are you waiting for?

 mk nghĩ là vậy

25 tháng 11 2021

What are you looking for.

Mình nghĩ thế ^^

~HT~

25 tháng 11 2021


IS THE HOUSE NEW ?

dịch:NHÀ CÓ MỚI KHÔNG?

Yes

dịch: có

đúng thì tk tui nha

25 tháng 11 2021

dịch là có mới ko

25 tháng 11 2021

Coffee = cà phê

Mik = sữa

đúng thì tk tui nha

25 tháng 11 2021

tiếng việt: cà-phê và sữa