Các bạn giúp mình 3 câu này nhé:
1, Hậu tố có xuất hiện ở phần đầu của một từ không?
2, Bạn sẽ bỏ đi phần nào của một từ để tìm ra gốc của từ đó?
3, Nếu “scope” có nghĩa là nhìn, thì theo em “spectroscope” là dụng cụ để đo ánh sáng hay âm thanh?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
An important thing when working with animals is being creative.
(Điều quan trọng khi làm việc với các con vật là phải sáng tạo)~
AN IMPORTANT THING WHEN WORKING WITH ANIMALS IS BEING CREATIVE.
sai chính tả từ "xếp" nhé
1 This is a . a . school b . street
2 The is beautiful . a . school b . street
3 The is long . a . street b . stream
4 I love my . a . school b . street
5 Linda . a . skating b . skipping
xong rồi,tài liệu trên mạng đó.tui cũng từng truy cập vào mà học.xin lỗi là bị hỏng phông,mong thông cảm
1. Father (Dad/ Daddy): bố
2. Mother (Mom/Mum): Mẹ
3. Son: Con trai
4. Daughter: Con gái
5. Parent: Bố mẹ
6. Child (Số nhiều là Children): Con cái
7. Husband: Chồng
8. Wife: Vợ
9. Bother: Anh/Em trai
10. Sister: Chị/Em gái
11. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
12. Aunt: Cô/ dì/ bác gái
13. Nephew: Cháu trai
14. Niece: Cháu gái
15. Cousin: Anh/ Chị em họ
16. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma)
17. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa)
18. Grandparents: Ông bà
19. Boyfriend: Bạn trai
20. Girlfriend: Bạn gái
21. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
22. Godfather: Bố đỡ đầu
23. Godmother: Mẹ đỡ đầu
24. Godson: Con trai đỡ đầu
25. Goddaughter: Con gái đỡ đầu
26. Stepfather: Dượng
27. Stepmother: Mẹ kế
28. Half – sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
29. Half – brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
30. Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ
31. Father – in – law: Bố chồng/ vợ
32. Son – in – law: Con rể
33. Daughter – in – law: Chị/ em dâu
34. Brother – in – law: Anh/ Em rể