50 ml dd natri clorua có nồng độ 0,1 M từ dd natri clorua có nồng độ 0,2 M
hãy tính toán và pha chế dd sau
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi số proton, số electron, số neutron lần lượt là p,e,n
Tổng số hạt của nguyên tử A la 58 nên: p + e + n = 58
→2p + n = 58 (1)
Tổng số hạt không mang điện bằng 0,52631 số hạt mang điện nên
n = 0.52631 (p+e) → n = 0.52631 x 2p (2)
Giải phương trình (1) và (2) ta được p= e= 19; n=20
`Na_2O` - oxit bazơ - natri oxit
`NaCl` - muối - natri clorua
`ZnSO_4` - muối - kẽm sunfat
`AgNO_3` - muối - bạc nitrat
`Al(OH)_3` - bazơ - nhôm hiđroxit
`Al_2O_3` - oxit lưỡng tính - nhôm oxit
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
BaCl2 | muối | bari clorua |
CuO | oxit bazơ | đồng (II) oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
NaOH | bazơ | natri hiđroxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
Mg(OH)2 | bazơ | magie hiđroxit |
KHCO3 | muối | kali hiđrocacbonat |
BaSO4 | muối | bari sunfat |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
KNO3 | muối | kali nitrat |
HCl | axit | axit clohiđric |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
BaCl2 - Bari clorua - Muối trung hoà
CuO - Đồng(II) oxit - Oxit bazơ
SO2 - Lưu huỳnh đioxit - Oxit axit
NaOH - Natri hiđroxit - Bazơ tan
H2SO4 - Axit sunfuric - Axit mạnh
Mg(OH)2 - Magie hiđroxit - Bazơ không tan
KHCO3 - Kali hiđrocacbonat - Muối axit
BaSO4 - Bari sunfat - Muối trung hoà
CaCO3 - Canxi cacbonat - Muối trung hoà
KNO3 - Kali nitrat - Muối trung hoà
HCl - Axit clohiđric - Axit mạnh
CO2 - Cacbon đioxit - Oxit axit
có thể làm chi tiết giống như vậy được không ạ
VD:Kali+Oxi-->Kalioxit
K+O2-->K2O
nhân số 2 trước K2O
K+O2->2K2O
nhân số 4 trước K
4K+O2->2K2O
số mol chất tan \((NaCl)\) có trong \(50ml\) dung dịch \(0,1M\) cần pha chế là :
\(n_{NaCl}=\dfrac{0,1.50}{1000}=0,005(mol)\)
thể tích dung dịch \(NaCl\) \(0,2M\) trong đó có chứa \(0,005mol\) \(NaCl\) là :
\(V_{dd}=\dfrac{1000.0,005}{0,2}=25(ml)\)