Bài học cùng chủ đề
- Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức nghiệm
- Giải phương trình bằng cách nhẩm nghiệm
- Tìm hai số khi biết tổng và tích
- Phiếu bài tập tuần Định lí Viète
- Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai
- Xác định điều kiện tham số để phương trình bậc hai thỏa mãn điều kiện cho trước
- Sự tương giao của hai đồ thị chứa tham số liên quan đến định lí Viète
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tìm hai số khi biết tổng và tích SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Câu 2 (1đ):
Câu 3 (1đ):
Câu 4 (1đ):
Câu 5 (1đ):
Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình: x2−x−1=0. Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm x2x1;x1x2?
x2−4x+5=0.
x2−4x+1=0.
x2+4x−1=0.
x2+4x+1=0.
Câu 6 (1đ):
Câu 7 (1đ):
Cho phương trình x2+5x−3m=0 (m là tham số).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Biệt thức Δ=25+12m. |
|
b) Với m≥12−25 thì phương trình có hai nghiệm là x1 và x2. |
|
c) Với m>12−25;m=0 thì phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x122+x222=9m24. |
|
d) Với m≥12−25;m=0, ta có một phương trình bậc hai có hai nghiệm x122 và x222 là 9m2x2−2(6m+25)x+4=0. |
|
Câu 8 (1đ):
Câu 9 (1đ):
Cho hai số x và y thỏa mãn tổng của chúng bằng 3 và tổng lập phương bằng 9. Tích của hai số đó bằng bao nhiêu?
Trả lời:
Câu 10 (1đ):
Câu 11 (1đ):
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây