Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tần số tương đối, bảng tần số tương đối SVIP
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
1. Tần số tương đối
Tần số tương đối $f_i$ của giá trị $x_i$ là tỉ số giữa tần số $n_i$ của giá trị đó và số lượng $N$ các dữ liệu trong mẫu dữ liệu thống kê:
$f_i = \dfrac{n_i}{N}$;
Ta thường viết tần số tương đối dưới dạng phần trăm.
2. Bảng tần số tương đối
Bảng tần số tương đối biểu diễn tần số tương đối của mỗi giá trị trong mẫu dữ liệu.
Bảng gồm hai dòng (hoặc hai cột):
+ Dòng (cột) thứ nhất ghi các giá trị khác nhau của mẫu dữ liệu.
+ Dòng (cột) thứ hai ghi tần số tương đối tương ứng với mỗi giá trị đó.
Tính tỉ số phần trăm của tần số n2=8 và số học sinh của lớp 9C (N=40).
T N G N G T N G L L L L L N G
Trong mẫu dữ liệu thống kê trên, số lần xuất hiện của chữ cái L, N, T lần lượt là
Giá trị T có tần số n4=4, tổng số dữ liệu trong mẫu số liệu thống kê là N=14. Tần số tương đối của giá trị T đó bằng bao nhiêu phần trăm? Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
Trả lời:
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây