Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phép cộng và phép trừ đa thức một biến SVIP
1. CỘNG HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN
Ví dụ: Cho hai đa thức \(A=x^4-2x^3+3x^2-5x+1\) và \(B=x^4-2x^2+3x-2\). Tìm tổng \(A+B\).
Giải
\(A+B=\left(x^4-2x^3+3x^2-5x+1\right)+\left(x^4-2x^2+3x-2\right)\)
Cách 1. Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc
\(A+B=\left(x^4-2x^3+3x^2-5x+1\right)+\left(x^4-2x^2+3x-2\right)\)
\(=x^4-2x^3+3x^2-5x+1+x^4-2x^2+3x-2\)
\(=\left(x^4+x^4\right)-2x^3+\left(3x^2-2x^2\right)-\left(5x-3x\right)+\left(1-2\right)\)
\(=2x^4-2x^3+x^2-2x-1\).
Cách 2. Đặt tính cộng sao cho các hạng tử cùng bậc đặt thẳng cột với nhau rồi cộng theo từng cột
Vậy \(A+B=x^4-2x^3+x^2-2x-1.\)
Chú ý. Phép cộng đa thức cũng có các tính chất như phép cộng các số thực:
Tính chất giao hoán: \(A+B=B+A.\)
Tính chất kết hợp: \(\left(A+B\right)+C=A+\left(B+C\right).\)
Cộng với đa thức không:\(A+0=0+A=A.\)
2. TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN
Ví dụ: Cho hai đa thức \(A=x^4-2x^3+3x^2-5x+1\) và \(B=x^4-2x^2+3x-2\). Tìm hiệu \(A-B\).
Giải
\(A-B=\left(x^4-2x^3+3x^2-5x+1\right)-\left(x^4-2x^2+3x-2\right)\)
Cách 1. Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc
\(A-B=\left(x^4-2x^3+3x^2-5x+1\right)-\left(x^4-2x^2+3x-2\right)\)
\(=x^4-2x^3+3x^2-5x+1-x^4+2x^2-3x+2\)
\(=\left(x^4-x^4\right)-2x^3+\left(3x^2+2x^2\right)-\left(5x+3x\right)+\left(1+2\right)\)
\(=-2x^3+5x^2-8x+3\).
Cách 2. Đặt tính trừ sao cho các hạng tử cùng bậc đặt thẳng cột với nhau rồi trừ theo từng cột
Vậy \(A-B=-2x^3+5x^2-8x+3.\)
Chú ý. Cho các đa thức \(P,Q,R\), ta có:
- Nếu \(Q+R=P\) thì \(R=P-Q.\)
- Nếu \(R=P-Q\) thì \(Q+R=P.\)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây