Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Cộng, trừ đa thức một biến SVIP
Kéo thả các hệ số theo bậc của hạng tử vào đa thức tổng.
+ | 4x2 | −7x | +7 | |
4x3 | −6x2 | +x | −4 | |
x3 | x2 | x |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho:
P(x)= | 5x2 | −3x | +8 | |
Q(x)= | 4x3 | −7x2 | +x | −5 |
Điền hệ số thích hợp vào ô trống.
P(x)+Q(x)= (x3) + (x2)+ (x) + ()
Cho:
P(x)= | 5x2 | −3x | +8 | |
Q(x)= | 4x3 | −7x2 | +x | −5 |
Điền hệ số thích hợp vào ô trống.
P(x)−Q(x)= (x3) + (x2)+ (x) + ()
Cho hai đa thức:
P(x)=x3−4x2+5
Q(x)=x2+7x+13
P(x)+Q(x)=
Cho hai đa thức:
P(x)=x3−5x2+6
Q(x)=x2+9x+15
P(x)−Q(x)=
Cho các đa thức A(x)=3x4−5x3−x+1; B(x)=−5x3+4x2+5x và C(x)=−3x4+2x2+5.
A(x)+B(x)+C(x)=
Cho các đa thức A(x)=5x4−9x3−x+1; B(x)=−9x3+4x2+5x và C(x)=−5x4+2x2+5.
A(x)−B(x)+C(x)=
Cho các đa thức A(x)=3x4−8x3−x+1; B(x)=−8x3+4x2+5x và C(x)=−3x4+2x2+5.
A(x)+B(x)−C(x)=
Cho các đa thức A(x)=6x4−10x3−x+1; B(x)=−10x3+4x2+5x và C(x)=−6x4+2x2+5.
A(x)−B(x)−C(x)=
Khẳng định dưới đây đúng hay sai?
Hiệu của hai đa thức bậc bốn luôn là một đa thức bậc bốn.
Khẳng định dưới đây đúng hay sai?
Tổng của hai đa thức bậc ba luôn là một đa thức bậc ba.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây