Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 3 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong các phân số sau, phân số nào không biểu diễn số hữu tỉ −43?
−3224.
15−12.
36−27.
20−15.
Câu 2 (1đ):
Số đối của 3−2 là
3−2.
32.
2−3.
23.
Câu 3 (1đ):
Điểm nào trên hình vẽ biểu diễn số −45?
A.
B.
C.
D.
Câu 4 (1đ):
Tính
12−5−243=
6−19.
12−23.
−1610.
−16−10.
Câu 5 (1đ):
Tính bằng cách hợp lí.
85 −53 +87 =
20−17.
1021.
207.
109.
Câu 6 (1đ):
Tính: (−53).(−2130)=
67.
6−7.
76.
7−6.
Câu 7 (1đ):
Tính.
(2−1)7=
128−1.
1281.
14−1.
141.
Câu 8 (1đ):
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
−654.
8017.
−551.
2275.
Câu 9 (1đ):
Cho P=32−(52−31). Sau khi bỏ ngoặc ta được
P=32−52+31.
P=32+52+31.
P=32+52−31.
P=32−52−31.
Câu 10 (1đ):
Làm tròn số 7,247 với độ chính xác 0,05 được
7,25
7,3.
7,24.
7,2.
Câu 11 (1đ):
Trong hình vẽ trên, biết a // b, số đo x bằng
135∘.
45∘.
100∘.
80∘.
Câu 12 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có duy nhất một đường thẳng đi qua điểm đó và cắt đường thẳng đã cho.
Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có vô số đường thẳng đi qua điểm đó và vuông góc với đường thẳng đã cho.
Cho một điểm bất kì và một đường thẳng, có duy nhất một đường thẳng đi qua điểm đó và vuông góc với đường thẳng đã cho.
Có duy nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho trước.
OLMc◯2022