Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập Mở rộng vốn từ Công dân SVIP
Xếp các từ sau vào bảng.
- ngư dân
- thường dân
- dân chủ
- nhân dân
- dân tộc
- dân gian
Từ có tiếng "dân" đứng trước
Từ có tiếng "dân" đứng sau
Từ "thường dân" có nghĩa là gì?
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Năm ngoái, ông Tám đã giải ngũ về làm /.../.
Nối các từ ngữ với thông tin phù hợp.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Bảo vệ và xây dựng Tổ quốc là /.../ của công dân.
Từ nào đồng nghĩa với từ "công dân"?
Chọn từ chỉ công dân trong câu sau.
Bố em là một quân nhân công tác ở đảo Trường Sa.
Nghĩa của từ "dân trí" là gì?
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Những câu chuyện cổ còn lưu truyền trong /.../ khuyên răn con người ở hiền gặp lành, ác giả ác báo.
Bấm chọn từ ngữ chỉ nghề nghiệp trong các câu sau.
Chị ấy là một sinh viên rất năng nổ tham gia các hoạt động trong khoa.
Mẹ em là công nhân của một công ty dệt may.
Ước mơ của em là muốn trở thành ca sĩ chuyên nghiệp.
Công dân Việt Nam là người như thế nào?
"Trẻ em được đến trường, học tập, vui chơi." là
Xếp các từ sau vào bảng.
- gương mẫu
- nghĩa vụ
- bổn phận
Từ đứng trước "công dân"
Từ đứng sau "công dân"
Tiếng "công" trong từ "công dân" có nghĩa là gì?
Thành ngữ "chịu thương chịu khó" nói lên phẩm chất gì của người Việt Nam?
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây