Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tập xác định, bất phương trình tương đương SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
x=2 là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
−2x+6<0.
−4x+6≥0.
−5x+9>0.
3x−6≤0.
Câu 2 (1đ):
Cho bất phương trình: x2+3>−4x.
Những số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình trên?
−4.
−3.
0.
−1.
Câu 3 (1đ):
Ghép hình biểu diễn tập nghiệm bên phải tương ứng với bất phương trình bên trái:
x<3
x≤−3
x>−3
x≥3
Câu 4 (1đ):
Tìm điều kiện của bất phương trình: x−11<1−x−32
x<3
x=1 và x=3
x=1
x>1
Câu 5 (1đ):
Tìm điều kiện của bất phương trình: 1−x+x≤2+1−3x
x∈(−∞;1]
x∈R
x∈(−∞;31]
x∈[31;1]
Câu 6 (1đ):
Điều kiện của bất phương trình: (5−x)2x+3<x−3 là
x∈[3;+∞)\{5}.
x∈(3;+∞)\{5}.
x∈(−3;+∞)\{5}.
x∈[−3;+∞)\{5}.
Câu 7 (1đ):
Hàm số y=x−m−6−3x có tập xác định D là một đoạn trên trục số khi
m≥2.
m≤2.
m<2.
m>3.
Câu 8 (1đ):
Cặp bất phương trình nào sau đây tương đương?
A
−x−32x−2<0 và (2x−2)(−x−3)<0.
B
2x−1<−2x−3 và (2x−1)2<(−2x−3)2.
Câu 9 (1đ):
Các cặp bất phương trình sau đây có tương đương hay không?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)x2≥x và x≥1 |
|
x+2>0 và x+2+x2+11>x2+11 |
|
x4≥x2 và x2≥1 |
|
Câu 10 (1đ):
Các cặp bất phương trình sau đây có tương đương hay không?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)x1≤1 và x≥1 |
|
−x+2>0 và x−2<0 |
|
x−1≥x và (x+2)x−1≥(x+2)x |
|
Câu 11 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
A
31−x≤1⇔1−x≤1
B
(x+1)(x−3)≥x⇔(x+1)(x−3)≥x
C
1−x≤x⇔1−x≤x2
D
(3−x)2(x+1)>3(3−x)2⇔x+1>3
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây