Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Khái niệm xác suất có điều kiện SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra được tính bằng công thức nào dưới đây?
P(A∩B).
P(B)P(A∩B).
P(A\B).
P(B)P(A).
Câu 2 (1đ):
Cho hai biến cố A và B có: P(A)=0,4;P(B)=0,3;P(A∩B)=0,1. Xác suất của biến cố A∣B là
31.
71.
43.
41.
Câu 3 (1đ):
Cho A và B là hai biến cố độc lập.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) P(AB)=P(A).P(B). |
|
b) P(A)=P(A∣B)=P(A∣B). |
|
c) P(A)+P(B)=1. |
|
d) A∩B. |
|
Câu 4 (1đ):
Cho 2 biến cố A,B có P(A)=0,5;P(B)=0,4;P(A∣B)=0,1. Khi đó P(A∩B) là
0,2.
0,15.
0,05.
0,04.
Câu 5 (1đ):
Cho 2 biến cố A,B không độc lập, trong đó n(A)=10,n(B)=15 và n(A∩B)=6. Khi đó P(A∣B) là
0,4.
0,6.
0,5.
0,3.
Câu 6 (1đ):
Cho S={1;2;3;4;5;6;7;8;9},A={1;3;5;7;9},B={3;6;9}. Khi đó P(A∣B) là
21.
31.
95.
32.
Câu 7 (1đ):
Cho hai biến cố A,B có P(A)=0,6;P(B)=0,8;P(A∩B)=0,4.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) P(A∣B)=0,5. |
|
b) P(B∣A)=0,25. |
|
c) P(B∩A)=0,6 |
|
d) P(A∪B)=1. |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây