Bài học cùng chủ đề
- Biểu thức tọa độ của phép toán: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Biểu thức tọa độ tích vô hướng của hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của phép toán: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Độ dài của vectơ
- Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
- Phiếu bài tập: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
- Biểu thức tọa độ các phép toán vectơ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Độ dài của vectơ SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm M(1;1),N(−1;2). Độ dài MN bằng
5
25
22
2
Câu 2 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4),B(3;2),C(5;4). Chu vi P của tam giác đã cho là
P=8+82.
P=4+22.
P=2+22.
P=4+42.
Câu 3 (1đ):
Trong hệ tọa độ (O;i;j), cho vectơ a=−53i−54j. Độ dài của vectơ a bằng
51.
57.
1.
56.
Câu 4 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u=(3;4) và v=(− 8;6). Khẳng định nào sau đây đúng?
u và v cùng phương.
u=− v.
u=v.
u vuông góc với v.
Câu 5 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2),B(− 2;− 4),C(0;1) và D(−1;23). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
AB cùng phương với CD.
AB=CD.
AB=CD.
AB⊥CD.
Câu 6 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(7;−3),B(8;4),C(1;5) và D(0;−2). Khẳng định nào sau đây đúng?
AC⊥CB.
Tam giác ABC đều.
Tứ giác ABCD là hình vuông.
Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Câu 7 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u=21i−5j và v=ki−4j. Giá trị k để vectơ u và vectơ v có độ dài bằng nhau là
k=437.
k=±237.
k=237.
k=85.
Câu 8 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(−1;1),B(0;2),C(3;1) và D(0;−2). Khẳng định nào sau đây đúng?
Tứ giác ABCD không nội tiếp được đường tròn.
Tứ giác ABCD là hình bình hành.
Tứ giác ABCD là hình thoi.
Tứ giác ABCD là hình thang cân.
Câu 9 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(−1;1),B(1;3) và C(1;−1). Khẳng định nào sau đây đúng ?
Tam giác ABC cân tại B.
Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
Tam giác ABC vuông cân tại A.
Tam giác ABC đều.
Câu 10 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(10;5),B(3;2) và C(6;−5). Khẳng định nào sau đây đúng?
Tam giác ABC vuông cân tại B.
Tam giác ABC vuông cân tại A.
Tam giác ABC có góc A tù.
Tam giác ABC đều.
Câu 11 (1đ):
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(−2;−1),B(1;−1) và C(−2;2). Khẳng định nào sau đây đúng?
Tam giác ABC vuông cân tại A.
Tam giác ABC vuông cân tại C.
Tam giác ABC vuông tại B.
Tam giác ABC đều.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây