Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 3 SVIP
Điền số còn thiếu vào ô trống.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 39 | 40 | |
41 | 42 | 43 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
Số liền trước của 37 là
- 36
- 38
Làm tính cộng.
63 + 34 =
Chọn dấu (+, -) thích hợp điền vào ô trống.
98
- -
- +
Số?
1 dm = cm.
10 cm = dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Một phép cộng có tổng là 67, một số hạng là 22. Số hạng còn lại là
Số?
Số bị trừ | 85 |
Số trừ | 73 |
Hiệu |
Ghép phép tính thích hợp.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nam có 7 nhãn vở, Mai có 5 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở? Đáp số: nhãn vở. |
![]() |
Bài toán: Cường có 15 viên bi, Cường cho bạn 6 viên. Hỏi Cường còn lại bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt | ||
Có: | viên bi | |
Cho: | viên bi | |
Còn lại: | ... viên bi? |
Chọn dấu (+, -) thích hợp điền vào ô trống.
12
- -
- +
|
|
Số?
11 - 3 =
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Nối:
So sánh.
13 - 9
- =
- <
- >
Số?
11 - 9 = 2
2 + = 11
Làm tính cộng.
4 + 9 =
Mẹ mua cho An 14 chiếc nhãn vở, An đã dùng hết 6 chiếc. Hỏi An còn lại bao nhiêu chiếc nhãn vở?
Đáp số: chiếc nhãn vở.
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | |
Số trừ | 62 |
Hiệu | 13 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn dấu (+, -) thích hợp điền vào ô trống.
11
- -
- +
Số?
8 + 7 - 5 =
So sánh:
8 + 7
- =
- <
- >