Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 3 SVIP
Điền số còn thiếu vào ô trống.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 39 | 40 | |
41 | 42 | 43 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
Số liền trước của 33 là
- 32
- 34
Làm tính cộng.
63 + 34 =
So sánh.
58 - 24
- =
- <
- >
Số?
1 dm = cm.
10 cm = dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tổng của hai số 52 và 14 là .
95 - 72 = 23
Số 23 trong phép trừ là
| ||||||||||
|
| ||||||||||
|
Dựa vào hình trên, làm tính cộng.
7 + 6 =
Điền số thích hợp vào ô trống.
9 + 7 = 9 + 1 + 6= + =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
6 + 4 + 3 =
Bài toán: Trong bình có 6 bông hoa, mẹ cắm thêm 8 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt | ||
Có: | bông hoa | |
Thêm: | bông hoa | |
Có tất cả: | ... bông hoa? |
Làm tính trừ.
17 - 3 =
|
|
Số?
11 - 5 = 10 - =
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số bị trừ | 11 | 18 | 14 | 15 |
Số trừ | 2 | 9 | 9 | 7 |
Hiệu | 9 |
Chọn 2 phép tính có kết quả bằng 8.
Số?
12 - 6 =
+ 6 = 12
Số?
14 - 5 =
6 + 6 =
Bạn Châu và bạn Hà ở cùng một tòa nhà. Nhà bạn Châu ở tầng 11, nhà bạn Hà ở tầng thấp hơn nhà bạn Châu 4 tầng. Hỏi nhà bạn Hà ở tầng mấy?
Đáp số: tầng .
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | 58 |
Số trừ | |
Hiệu | 25 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính.
16 - 4 + 0 =
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số hạng | 9 | 3 | 6 | 2 |
Số hạng | 2 | 8 | 5 | 9 |
Tổng | 11 |
So sánh:
7 + 8
- <
- =
- >