Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Điền số vào các ô trống.
60 | 61 | 63 | 64 | 65 | 66 | 68 | 70 |
Số liền sau của 66 là
- 67
- 65
Làm tính cộng.
5 | 1 | |
+ | ||
4 | ||
So sánh.
58 - 24
- =
- <
- >
Số?
Cái bút chì dài cm.
Cái bút chì dài dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Một phép cộng có tổng là 67, một số hạng là 22. Số hạng còn lại là
Số?
Số bị trừ | 85 |
Số trừ | 73 |
Hiệu |
| ||||||||||
|
| ||||||||||
|
Dựa vào hình trên, làm tính cộng.
7 + 6 =
| ||||||||||
|
4 = 2 + 2
8 + 4 = 8 + 2 + 2 = 10 + 2 = 12
| ||||||||||
|
Điền số thích hợp vào ô trống.
7 = 3 +
7 + 7 = 10 +
Số?
7 + 3 + 2 =
Bài toán: Dung có 6 cái kẹo, Duy cho Dung 9 cái kẹo. Hỏi Dung có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
![]() |
Tóm tắt | |
Có: | cái kẹo | |
Thêm: | cái kẹo | |
Có tất cả: | ... cái kẹo? |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
So sánh.
14 - 3
- <
- =
- >
|
Số?
10 - 9 =
Làm tính trừ.
11 - 3 =
Số?
Sắp xếp các hiệu từ lớn đến bé.
- 12 - 9
- 13 - 8
- 14 - 8
- 12 - 8
Số?
11 - 9 = 2
2 + = 11
Số?
9 + 9 =
11 - 5 =
Ngăn thứ nhất có 10 quyển vở, ngăn thứ hai có nhiều hơn ngăn thứ nhất 3 quyển vở. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển vở?
![]() |
Bài giải | |
Ngăn thứ
|
||
|
||
Đáp số:
|
Chiếc xe nào ghi số lớn nhất?
Số?
Số bị trừ | 58 |
Số trừ | |
Hiệu | 25 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn hai phép tính có cùng kết quả.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số hạng | 9 | 3 | 6 | 2 |
Số hạng | 2 | 8 | 5 | 9 |
Tổng | 11 |
So sánh:
7 + 8
- <
- =
- >