Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề kiểm tra học kì I (đề số 3) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Quan sát các vạch chỉ đường cho người đi bộ sang đường:
Vị trí tương đối của các vạch đó là
Cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng (P). Có bao nhiêu đường thẳng chứa trong (P) và song song với đường thẳng a?
Cho cấp số nhân (un) với u1=4 và công bội q=3. Giá trị của u2 bằng
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
Giả sử ta có x→+∞limf(x)=a và x→+∞limg(x)=b với a, b là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và hai số thực a,b,(a<b). Khẳng định nào sau đây đúng?
Hai đường thẳng a và b nằm trong (α). Hai đường thẳng a′ và b′ nằm trong mặt phẳng (β). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
Cho cosα=−1312 và 2π<α<π. Giá trị của sinα và tanα lần lượt là
Cho dãy số (un) có un=n+21. Khẳng định nào sau đây sai?
Giới hạn lim4n2n+3n+2+1 bằng
Hàm số y=f(x)=⎩⎨⎧x−2x2−4khi ,x=25khix=2 gián đoạn tại điểm nào trong các điểm sau?
Cho hình chóp S.ABCD với M là một điểm trên cạnh SC,N là một điểm trên cạnh BC. Gọi O=AC∩BD và K=AN∩CD.
a) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). |
|
b) Giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBD) là điểm nằm trên cạnh SO. |
|
c) KM là giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (SCD). |
|
d) Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN) là điểm nằm trên cạnh SB. |
|
Biết giới hạn lim−3n+22n+1=a.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Giá trị a lớn hơn 0. |
|
b) Ba số −35;a;31 tạo thành một cấp số cộng với công sai bằng 2. |
|
c) Trên khoảng (−π;π) phương trình lượng giác sinx=a có 3 nghiệm. |
|
d) Cho cấp số nhân (un) với công bội q=3 và u1=a thì u3=−6. |
|
Cho phương trình lượng giác 2sinx=2.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Phương trình tương đương sinx=sin4π. |
|
b) Phương trình có nghiệm là: x=3π+k2π;x=43π+k2π,(k∈Z). |
|
c) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng 4π. |
|
d) Số nghiệm của phương trình trong khoảng (−2π;2π) là hai nghiệm. |
|
Do nhu cầu đi lại của gia đình, anh Bình quyết định thực hiện tích góp tiền để mua một chiếc ôtô Vinfast VF8 trị giá 1,259 tỉ đồng.
Đợt thứ nhất: anh Bình đã tích góp theo nguyên tắc tháng sau tích góp nhiều hơn tháng ngay trước đó số tiền là 2 triệu đồng và cứ như thế đến tháng thứ 10 anh phải góp 21 triệu đồng. Đến hết đợt thứ nhất anh Bình có tất cả 624 triệu đồng.
Đợt thứ hai kế tiếp: do muốn rút ngắn thời gian mua xe thì số tiền còn lại anh tiếp tục tích góp với tháng đầu là 5 triệu đồng và mỗi tháng tiếp theo số tiền gấp đôi tháng kề trước nó.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Đợt thứ nhất anh Bình tích lũy tiền theo dãy số là cấp số cộng có công sai là d=2 triệu đồng và u1=3 triệu đồng. |
|
b) Anh Bình tích lũy tiền hết đợt thứ nhất trong 25 tháng. |
|
c) Đợt thứ hai anh Bình tích lũy tiền theo dãy số là cấp số nhân có công bội là q=2 triệu đồng và u1=5 triệu đồng. |
|
d) Để đủ tiền mua ôtô thì anh Bình tích góp ít nhất 31 tháng. |
|
Vào một thời điểm trong ngày, người ta quan sát thấy bóng râm của một thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là hình chiếu của thùng hàng đó lên mặt đất với phương chiếu GM song song với các tia sáng mặt trời (các tia sáng mặt trời được xem là các đường thẳng song song với nhau), M trùng với điểm đối xứng với A qua D. Tính diện tích phần bóng râm được tô màu trong hình vẽ bên dưới, biết rằng BC=8 m, CD=2 m và CG=4 m. (kết quả tính theo đơn vị m2)
Trả lời:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, I là trung điểm của AB và M là điểm trên cạnh AD. Biết rằng đường thẳng MG song song với một mặt phẳng (SCD). Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AM và AD là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Trả lời:
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong [−2;9] sao cho phương trình (m2−5m+4)x5+x2+4=0 có nghiệm.
Trả lời:
Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình s(t). Khi đó vận tốc tức thời tại thời điểm t0 được định nghĩa là Δt→0limΔts(t0+Δt)−s(t0). Vận tốc tức thời của chất điểm có phương trình chuyển động s(t)=5t2−2t+3 (trong đó s(t) có đơn vị là mét, t đơn vị là giây) tại thời điểm t=3 giây bằng bao nhiêu m/s?
Trả lời:
Cho dãy số (un) biết {u1=1;u2=2un+2=aun+1+(1−a)un,∀n∈N∗. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của a để dãy số (un) tăng.
Trả lời:
Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1=3 và công sai d=4. Biết tổng của n số hạng đầu tiên của dãy số (un) là Sn=253. Giá trị n bằng bao nhiêu?
Trả lời: