Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề kiểm tra giữa học kì I (đề số 3) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho ba tập hợp E, F, G, K thỏa mãn: F⊂E;G⊂F và K⊂G. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hai tập hợp A={1;2;3;4;5;6;7}, B={5;6;7;8}. Tập C=A∪B là
Hình biểu diễn của tập hợp A={x∈R1≤x<3} (phần không bị gạch) trên trục số là
Parabol y=x2−4x+3 có tọa độ đỉnh là
Cho tam giác ABC với BC=7 cm, AC=9 cm, AB=4 cm. Giá trị cosA bằng
Cho hệ bất phương trình {x>0x+3y+1≤0 có tập nghiệm là S. Khẳng định nào sau đây đúng?
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hai tập hợp A={1;3;5;7}, B={2k+1k∈R}. Điều kiện của k để A=B là
Cho A={0;1;2;3;4},B={2;3;4;5;6}. Tập hợp (A\B)∪(B\A) bằng
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8,AD=6. Gọi P là trung điểm cạnh CD và Q là điểm thuộc cạnh BC sao cho QC=2QB. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ bằng
Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=b, AB=c. Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BAM=30∘. Tỉ số MCMB bằng
Cho P(x): "x2−x−2=0" với x là các số thực.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) x=0 thì P(x) là mệnh đề đúng. |
|
b) P(−1) là mệnh đề sai. |
|
c) P(x) luôn là mệnh đề sai với x là các số thực bất kì. |
|
d) P(2) là mệnh đề đúng. |
|
Cho hai tập hợp A={x∈Rx+3<4+2x}, B={x∈R5x−3<4x−1}.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) A=(−1;+∞). |
|
b) B=(−∞;2]. |
|
c) A∩B=(−1;2). |
|
d) Tập tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là {0;1}. |
|
Một cửa hàng có kế hoạch nhập về 110 chiếc xe mô tô gồm hai loại A và B để bán. Mỗi chiếc xe loại A có giá 30 triệu đồng và mỗi chiếc xe loại B có giá 50 triệu đồng. Gọi x, y lần lượt là số xe loại A và loại B cần nhập.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Tổng số tiền nhập xe là 3x+5y triệu đồng. |
|
b) Số tiền dùng để nhập xe không quá 4 tỉ đồng khi 3x+5y≤400. |
|
c) Cửa hàng nhập 73 xe loại A và 37 xe loại B thì số tiền dùng để nhập xe vượt quá 4 tỉ đồng |
|
d) Cửa hàng nhập 78 xe loại A và 32 xe loại B thì số tiền dùng để nhập xe vượt quá 4 tỉ đồng. |
|
Cho góc α thoả mãn sinα=53.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) sin2α=259. |
|
b) cos2α=2516. |
|
c) cotα−tanαcotα+tanα=725. |
|
d) cos2α−sin2α1=257. |
|
Trong đợt khảo sát nghề, giáo viên chủ nhiệm lớp 10D đưa ra ba nhóm ngành cho học sinh lựa chọn, đó là: Giáo dục, Y tế, Công nghệ thông tin. Học sinh có thể chọn từ một đến ba nhóm ngành nêu trên hoặc không chọn nhóm ngành nào trong ba nhóm ngành trên. Giáo viên chủ nhiệm thống kê theo từng nhóm ngành và được kết quả: có 6 học sinh chọn nhóm ngành Giáo dục, 9 học sinh chọn nhóm ngành Y tế, 10 học sinh chọn nhóm ngành Công nghệ thông tin, 22 học sinh không chọn nhóm ngành nào trong ba nhóm trên. Nếu thống kê số lượng học sinh chọn theo từng hai nhóm ngành được kết quả: có 3 học sinh chọn hai nhóm ngành Giáo dục và Y tế, 2 học sinh chọn hai nhóm ngành Y tế và Công nghệ thông tin, 3 học sinh chọn hai nhóm ngành Giáo dục và Công nghệ thông tin. Có bao nhiêu học sinh chọn cả ba nhóm ngành nêu trên biết lớp 10D có 40 học sinh?
Trả lời:
Bạn Lan mang theo đúng 15 nghìn đồng để đi mua vở. Vở loại A có giá 3000 đồng một cuốn, vở loại B có giá 4000 đồng một cuốn. Bạn Lan có thể mua nhiều nhất bao nhiêu quyển vở sao cho bạn có cả hai loại vở?
Trả lời:
Tìm các nghiệm (x;y) của bất phương trình 2x+3y−1≤0. Trong đó x,y là các số nguyên dương. Tính x+y.
Trả lời:
Một hộ nông dân dự định trồng đậu và cà trên diện tích 8 ha. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng trên diện tích mỗi ha. Để thu về được nhiều tiền nhất nông dân cần trồng a ha đậu và b ha cà, biết rằng tổng số công không quá 180. Tính a+b.
Trả lời:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F=3y−2x trên miền xác định bởi hệ ⎩⎨⎧x−y≤6x≥2x+y≤4.
Trả lời:
Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân tháp một khoảng CD=60 m, giả sử chiều cao của giác kế là OC=1 m. Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc AOB=60∘.
Tính chiều cao của ngọn tháp. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)
Trả lời: