Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề kiểm tra giữa học kì I (đề số 3) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Các giá trị của x để mệnh đề chứa biến P(x): "x là số tự nhiên thỏa mãn x4−5x2+4=0" đúng là
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: "2≤2" là
Kí hiệu H là tập hợp các học sinh của lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A đó. Khẳng định nào sau đây sai?
Cặp số (x;y)=(−9;8) là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
Hệ bất phương trình nào sau đây không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
Giá trị của biểu thức P=sin30∘.cos60∘+sin60∘.cos30∘ là
Cho tam giác ABC có B=45∘, cạnh AC=22 cm. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
Cho tam giác ABC có a=BC=8,b=AC=10, C=60∘. Độ dài cạnh AB là
Cho A={x∈Nx⋮6}; B={x∈Nx⋮2,x⋮3}. Khẳng định nào sau đây sai?
Miền nghiệm của hệ bất phương trình {x−y>−1x+2y>2 là miền nào trong hình vẽ sau đây (các miền phân biệt nhau và không tính biên)?
Biểu thức f(x)=3(sin4x+cos4x)−2(sin6x+cos6x) có giá trị bằng
Cho góc α thỏa mãn cosα=31. Giá trị của biểu thức P=sinα+cosα1 bằng
Cho ba tập hợp CRM=(−∞;3),CRN=(−∞;−3)∪(3;+∞) và CRP=(−2;3].
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) N=(−3;3). |
|
b) P=(−∞;−2]∪(3;+∞). |
|
c) M∩N=∅. |
|
d) (M∩N)∪P=(−∞;−2]∪[3;+∞). |
|
Một cửa hàng có kế hoạch nhập về 110 chiếc xe mô tô gồm hai loại A và B để bán. Mỗi chiếc xe loại A có giá 30 triệu đồng và mỗi chiếc xe loại B có giá 50 triệu đồng. Gọi x, y lần lượt là số xe loại A và loại B cần nhập.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Tổng số tiền nhập xe là 3x+5y triệu đồng. |
|
b) Số tiền dùng để nhập xe không quá 4 tỉ đồng khi 3x+5y≤400. |
|
c) Cửa hàng nhập 73 xe loại A và 37 xe loại B thì số tiền dùng để nhập xe vượt quá 4 tỉ đồng |
|
d) Cửa hàng nhập 78 xe loại A và 32 xe loại B thì số tiền dùng để nhập xe vượt quá 4 tỉ đồng. |
|
Cho hệ bất phương trình ⎩⎨⎧3x+2y≥9x−2y≤3x+y≤6x≥1 (I).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là một miền tam giác. |
|
b) (3;2) là một nghiệm của hệ bất phương trình (I). |
|
c) x=1;y=3 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) thỏa mãn F=3x−y đạt giá trị lớn nhất. |
|
d) x=1;y=5 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) thỏa mãn F=3x−y đạt giá trị nhỏ nhất. |
|
Cho cosα=−43 với 0∘<α<90∘.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) sin2α=167. |
|
b) sinα<0. |
|
c) sinα=−47. |
|
d) cotα=−737. |
|
Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lí, 14 học sinh giỏi cả môn Toán và Lí và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
Trả lời:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho bất phương trình 2x+y≥2 có miền nghiệm D. Dựng hình vuông ABCO có cạnh a nằm trong góc phần tư thứ nhất, với O(0;0) là gốc tọa độ. Biết rằng diện tích phần chung giữa miền nghiệm D và hình vuông ABCO bằng 2022. Tính a (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Trả lời:
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm là sản phẩm loại I và sản phẩm loại II:
▪️ Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, thu lời (lãi) được 40 nghìn đồng.
▪️ Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, thu lời được 30 nghìn đồng.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc tối đa. Để có mức tiền lãi cao nhất, xưởng cần sản xuất a sản phẩm loại I và b sản phẩm loại II. Tính a+b.
Trả lời:
Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân tháp một khoảng CD=60 m, giả sử chiều cao của giác kế là OC=1 m. Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc AOB=60∘.
Tính chiều cao của ngọn tháp. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)
Trả lời:
Cho tam giác nhọn ABC có a=3,b=4 và diện tích S=33. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác có dạng R=nm, với m,n∈N,b<5. Tính giá trị của biểu thức T=m+n.
Trả lời:
Cho biểu thức T=3x−2y−4 với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình: ⎩⎨⎧x−y−1≤0x+4y+9≥0x−2y+3≥0. Biết T đạt giá trị nhỏ nhất khi x=x0 và y=y0. Tính x02+y02.
Trả lời: