Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề kiểm tra giữa học kì II (đề số 1) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho hàm số f(x) và g(x) cùng liên tục trên R. Khẳng định nào sau đây đúng?
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+ex là
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [0;1]. Biết 0∫1f(x)dx=1 và F(0)=2, giá trị của F(1) bằng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm A(2;1;1) và vuông góc với trục tung là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Bán kính r của mặt cầu (S) có tâm I(2;1;−1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α):2x−2y−z+3=0 là
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?
Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=3x2 trên R thoả mãn điều kiện F(1)=−1. Hàm số F(x) là
Tích phân I=0∫3πcosxdx bằng
Cho 0∫1x+2+x+1dx=ab−38a+32 (a,b∈N∗). Khi đó, giá trị của a+2b bằng bao nhiêu?
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(0;−3;4) và song song với hai đường thẳng d:⎩⎨⎧x=1−ty=2+3tz=−t và trục Oy là
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1,d2 lần lượt có phương trình d1:2x−2=1y−2=3z−3, d2:2x−1=−1y−2=4z−1. Phương trình mặt phẳng (α) cách đều hai đường thẳng d1,d2 là
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi 41 cung tròn có bán kính R=2, đường cong y=4−x và trục hoành, x=3.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) Công thức tính diện tích hình quạt trên hình theo tích phân là −2∫04−x2dx |
|
b) Diện tích hình phẳng (H) gần bằng 6,5. |
|
c) Thể tích nửa khối cầu bán kính R=2 là 16π. |
|
d) Thể tích V khối tạo thành khi cho (H) quay quanh Ox là 677π. |
|
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua hai điểm M(2;0;−1), N(1;−1;3) và vuông góc với mặt phẳng (Q):3x+2y−z+5=0.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) MN=(−1;−1;4). |
|
b) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là nQ=(3;2−1). |
|
c) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). |
|
d) Phương trình mặt phẳng (P):7x−11y−9z+15=0. |
|
Cho hàm số y=f(x)>0 liên tục trên R và f(1)=e3. Biết f′(x)=(2x−3)f(x),∀x∈R.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) lnf(x)=x2−3x+C với C∈R. |
|
b) f(x)=ex2−3x+5. |
|
c) x=0 là một nghiệm của phương trình f(x)=e2x4−3x+4. |
|
d) Phương trình f(x)=e2x4−3x+4 có 4 nghiệm phân biệt. |
|
Một vật được ném lên từ độ cao 300 m với vận tốc được cho bởi công thức v(t)=−9,81t+29,43 (m/s). Gọi h(t) (m) là độ cao của vật tại thời điểm t (s). Sau bao lâu kể từ khi bắt đầu được ném lên thì vật đó chạm đất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)?
Trả lời:
Một chiếc xe đạp đang chạy thì người lái xe bóp phanh. Sau khi bóp phanh, xe đạp chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=−10t+15(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu bóp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe đạp đi được trong thời gian t (giây) kể từ lúc bóp phanh. Hỏi từ lúc bóp phanh đến khi dừng hẳn, xe đạp còn di chuyển bao nhiêu mét?
Trả lời:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:⎩⎨⎧x=1+ty=−tz=1+2t và hai mặt phẳng (α):x+y−z−8=0, (β):x+y−z+2=0. Gọi Δ1⊂(α), Δ2⊂(β) là hai đường thẳng cùng vuông góc với d lần lượt tại A và B. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) chứa Δ1 và Δ2 bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Trả lời:
Một công ty có ý định thiết kế một logo hình vuông có độ dài nửa đường chéo bằng 4. Biều tượng 4 chiếc lá (được tô màu) được tạo thành bởi các đường cong đối xứng với nhau qua tâm của hình vuông và qua các đường chéo.
Một trong số các đường cong ở nửa bên phải của logo là một phần của đồ thị hàm số bậc ba dạng y=ax3+bx2−x với hệ số a<0. Để kỷ niệm ngày thành lập, công ty thiết kế để tỉ số diện tích được tô màu so với phần không được tô màu bằng 32. Tổng a+b bằng
Trả lời:
Mặt phẳng (α) đi qua điểm M(2;4;5) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất có phương trình là ax+by+cz−60=0. Tính a+b+c.
Trả lời: