Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Phép cộng trong phạm vi 100 000
- Bài 2: Phép trừ trong phạm vi 100 000
- Bài tập cuối tuần 25
- Bài 3: Tiền Việt Nam
- Bài 4: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
- Bài 5: Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
- Bài 6: Luyện tập
- Bài 7: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000
- Bài 8: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Phiếu bài tập cuối tuần 27
- Bài 9: Luyện tập
- Bài 10: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Bài 11: Luyện tập
- Bài tập cuối tuần 28
- Bài 12: Luyện tập chung
- Bài 13: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Bài 14: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 29
- Bài 15: Luyện tập chung
- Bài 16: Diện tích của một hình
- Bài 17: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Bài tập cuối tuần 30
- Bài 18: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông
- Bài 19: Luyện tập chung
- Bài 20: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê
- Bài 21: Bảng số liệu thống kê
- Bài 22: Khả năng xảy ra của một sự kiện
- Bài tập cuối tuần 32
- Bài 23: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 24: Ôn tập về hình học và đo lường
- Bài 25: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Bài 26: Ôn tập chung
- Bài tập cuối tuần 31
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 31 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
15 cm2 × 5 = 75 cm2
Tính:
12 cm2 × 4 = cm2.
80 cm2 : 5 = cm2.
Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành hai mảnh giấy có diện tích bằng nhau.
Diện tích mỗi mảnh giấy là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
Diện tích hình chữ nhật được tô màu ở trên là cm2.
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 36 cm, chiều rộng bằng 41 chiều dài. Diện tích của miếng bìa là
Để trang trí một tờ giấy, Lan dùng hết 8 miếng giấy màu nhỏ hình vuông, mỗi miếng có độ dài cạnh 5 cm. Diện tích phần tờ giấy được trang trí là
- 160
- 210
- 200
- 201
Số?
Chiều dài hình chữ nhật | 9 cm | 13 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật | 5 cm | 7 cm |
Diện tích hình chữ nhật | cm2 | cm2 |
Chu vi hình chữ nhật | cm | cm |
Một hình vuông có diện tích bằng 16 cm2. Chu vi của hình vuông đó là cm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Một miếng bìa có chiều dài 2 dm và chiều rộng 3 cm. Tính diện tích miếng bìa trên.
Đổi: 2 dm = cm
Diện tích miếng bìa trên là:
× 3 = (cm2)
Đáp số: cm2.
Số?
Cạnh hình vuông | 2 cm | 8 cm | 9 cm | 5 cm |
Chu vi hình vuông | 8 cm | cm | cm | cm |
Diện tích hình vuông |
4 cm2 | cm2 | cm2 | cm2 |
Tính diện tích hình dưới đây, biết hình chữ nhật có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng:
Bài giải
Diện tích hình vuông là:
× = (cm2)
Chiều rộng hình chữ nhật bằng độ dài cạnh hình vuông và bằng cm.
Chiều dài hình chữ nhật là:
× 3 = (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
× = (cm2)
Diện tích hình vẽ trên là:
+ = (cm2)
Đáp số: cm2.
Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật chiều dài 8 cm, chiều rộng 2 cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là cm.