Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Ôn tập và kiểm tra chương Hàm số và phương trình lượng giác SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Gọi M=cos(a+b).cos(a−b)−sin(a+b).sin(a−b) thì
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
Góc có số đo 60∘ đổi sang rađian là
Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?
Tập xác định của hàm số y=2−2cosxsinx là
Nghiệm của phương trình sin2x=1 là
Tập nghiệm của phương trình sinx=sin(x−60∘) là
Cho cota=15, giá trị sin2a nhận giá trị nào dưới đây?
Tập xác định của hàm số y=1−tanxtanx là
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2cos2x−23sinx.cosx+1 lần lượt là
Nghiệm của phương trình cos2x+4sinx−cos2x−3=0 là
Tập nghiệm của phương trình (1−2cosx)(2022+sin2x)=0 là
Cho góc lượng giác α có số đo theo đơn vị rađian là 43π.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Góc lượng giác α có số đo theo đơn vị độ là 155∘. |
|
b) Điểm biểu diễn góc α là điểm M trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ I. |
|
c) Góc lượng giác −45π có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với α. |
|
d) Góc lượng giác 855∘ có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với α. |
|
Cho hàm số f(x)=sin2x+cosx−1.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Tập xác định của hàm số D=R. |
|
b) f(−π)=−f(π). |
|
c) f(−x)=f(x). |
|
d) Hàm số đã cho là hàm số chẵn. |
|
Cho phương trình lượng giác 2−2sin(45∘−2x)=0.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Phương trình tương đương với sin(45∘−2x)=sin45∘. |
|
b) Đồ thị hàm số y=2−2sin(45∘−2x) cắt trục hoành tại gốc tọa độ. |
|
c) Phương trình có nghiệm là: x=−k180∘;x=−45∘−k180∘,(k∈Z). |
|
d) Trên khoảng (−2π;2π) phương trình đã cho có một nghiệm. |
|
Cho phương trình sin(2x−4π)=sin(x+43π).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Phương trình có nghiệm x=π+k2πx=6π+k32π,(k∈Z). |
|
b) Trong khoảng (0;π) phương trình có 2 nghiệm. |
|
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0;π) bằng 67π. |
|
d) Trong khoảng (0;π) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 65π. |
|
Cho biểu thức S=cos(25π−x)sin(215π−x)−2cos(x−π)=kcotx. Tìm k.
Trả lời:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos2x+4cosx+1. Tính M−m.
Trả lời:
Tìm số nghiệm của phương trình tan3x−tanx=0 trên nửa khoảng [0;2π).
Trả lời: