Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Ôn tập và kiểm tra chương Hàm số và phương trình lượng giác SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Nếu sinα=54 thì giá trị của cos4α là
Xét các mệnh đề sau:
i. cos(α+2π)<0.
ii. sin(α+2π)<0.
iii.cot(α+2π)>0.
Với 2π<α<π mệnh đề nào đúng?
Cho cosa=43;sina>0 và sinb=53;cosb<0. Giá trị của cos(a+b) là
Tập xác định D của hàm số y=cosx−35sinx là
Tập xác định của hàm số y=cosx−1cotx là
Họ nghiệm của phương trình sinx=sin5π là
Nếu cosα+sinα=2,(0<α<2π) thì α bằng
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=3sin2x−5 lần lượt là
Nghiệm của phương trình cos3x−cosx=0 là
Số nghiệm của phương trình trên đoạn cosx=sinx trên đoạn [−32π;35π] là
Cho đường tròn lượng giác gốc A.
a) Số đo góc lượng giác (OM,OA) là sđ(OM,OA)=3π+k2π,(k∈Z). |
|
b) sđ(ON,OA)= sđ(ON,OM)− sđ(OA,OM). |
|
c) Độ dài cung tròn AM lớn là: lAM=32π. |
|
d) Hai điểm M,N biểu diễn các cung có số đo là: x=3π+kπ,(k∈Z). |
|
Cho các hàm số f(x)=2∣cosx∣ và g(x)=1−3sin2x.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) bằng 0. |
|
b) Giá trị lớn nhất của hàm số g(x) bằng 2. |
|
c) Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) bằng 2. |
|
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) bằng −2. |
|
Một vật dao động xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x=1,5cos(4tπ); trong đó t là thời gian được tính bằng giây và quãng đường h=∣x∣ được tính bằng mét là khoảng cách theo phương ngang của vật đối với vị trí cân bằng.
a) Vật ở xa vị trí cân bằng nhất nghĩa là h=1,5 m. |
|
b) Trong 10 giây đầu tiên, có hai thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất. |
|
c) Khi vật ở vị trí cân bằng thì cos(4tπ)=0. |
|
d) Trong khoảng từ 0 đến 20 giây thì vật đi qua vị trí cân bằng 4 lần. |
|
Cho phương trình lượng giác tan(2x−15∘)=1 (*).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Phương trình (*) có nghiệm x=30∘+k90∘,(k∈Z). |
|
b) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng −30∘. |
|
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (−180∘;90∘) bằng 180∘. |
|
d) Trong khoảng (−180∘;90∘) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 60∘. |
|
Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí cách mặt đất 14 m. Một sợi cáp S khác cũng được gắn vào cột đó ở vị trí cách mặt đất 12 m. Biết rằng hai sợi cáp trên cùng được gắn với mặt đất tại một vị trí cách chân cột 15 m (Hình vẽ).
Tìm góc α (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị độ).
Trả lời:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos2x+4cosx+1. Tính M−m.
Trả lời:
Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2025 được cho bởi một hàm số y=4sin178π(t−60)+10, với t∈Z và 60<t≤365. Vào ngày thứ bao nhiêu trong năm đó thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
Trả lời: