Phan Nguyễn Minh Châu
Giới thiệu về bản thân
a) 2Mg + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO
Loại phản ứng hóa hợp
b) 4H2 + Fe3O4 \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe + 4H2O
Loại phản ứng thế
c) Fe + H2SO4 (loãng) \(\rightarrow\) FeSO4 + H2\(\uparrow\)
Loại phản ứng thế
d) 2KClO3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2KCl + 3O2
Loại phản ứng phân hủy
PTHH : Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2\(\uparrow\)
Theo pt : 1 1 1 1 (mol)
Theo đb : 0,05 0,05 0,05 0,05 (mol)
nFe = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{2,8}{56}\) = 0,05 (mol)
a) mFeSO\(_4\) = n.M = 0,05 . 152 = 7,6 (g)
b) VH\(_2\) = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (L)
c) PTHH : CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Cu +H2O
Theo pt : 1 1 1 1 (mol)
Theo đb : 0,05 0,05 0,05 0,05 (mol)
nCu (LT) = nH\(_2\) = 0,05 (mol)
\(\Rightarrow\) mCu (TT) = n.M = 0,05 . 64 = 3,2 (g)
Hpư = \(\dfrac{m_{Cu\left(TT\right)}}{m_{Cu\left(LT\right)}}\) = \(\dfrac{3,04}{3,2}\) . 100% = 95%
Oxide acid | Gọi tên | Oxide base | Gọi tên |
NO2 | Nitrogen dioxide | MgO | Magnesium oxide |
P2O5 | Diphosphorus pentoxide | FeO | Iron (II) oxide |