

Hạ Khuynh Nguyệt
Giới thiệu về bản thân



































a) (-\infty ; \, 2) \cap (-1; \, +\infty)(−∞;2)∩(−1;+∞)=(-1;2)
b) (−1;6) ∪ [4;8)=(-1;8]
c) (−∞;−5] ∩(−5;1)={-5}
Tọa độ dỉnh của (P) là: \(I \left(\right. - \frac{b}{2 a} ; \frac{- \Delta}{4 a} \left.\right) \Rightarrow I \left(\right. 1 ; - 4 m - 2 \left.\right)\)
Để I thuộc \(y = 3 x - 1\)
\(\Rightarrow - 4 m - 2 = 3.1 - 1\)
\(\Rightarrow m = - 1\)
6.a.
Với \(a \neq 0\)
\(\left{\right. 64 a + 8 b + c = 0 \\ - \frac{b}{2 a} = 5 \\ \frac{4 a c - b^{2}}{4 a} = 12\) \(\Leftrightarrow \left{\right. 64 a + 8 b + c = 0 \\ b = - 10 a \\ 4 a c - b^{2} = 48 a\)
\(\Leftrightarrow \left{\right. c = - 64 a - 8 b = - 64 a - 8 \left(\right. - 10 a \left.\right) = 16 a \\ b = - 10 a \\ 4 a c - b^{2} = 48 a\)
\(\Rightarrow 4 a . 16 a - \left(\left(\right. - 10 a \left.\right)\right)^{2} = 48 a\)
\(\Rightarrow a = - \frac{4}{3} \Rightarrow b = \frac{40}{3} \Rightarrow c = - \frac{64}{3}\)
Hay pt (P): \(y = - \frac{4}{3} x^{2} + \frac{40}{3} x - \frac{64}{3}\)
Vectơ vận tốc trung bình có phương và chiều trùng với vectơ độ dời
Độ lớn của vận tốc trung bình được tính như sau:
\(\mid \overset{\rightarrow}{v_{t b}} \mid = \frac{\mid \overset{\rightarrow}{\Delta r} \mid}{\Delta t} = \frac{12}{1} = 12\) (m/s)
(Do tam giác tạo bởi các vectơ \(\overset{\rightarrow}{r_{1}} , \overset{\rightarrow}{r_{2}} , \overset{\rightarrow}{\Delta r}\) đều)
Số phần tử của dãy số là:
(302-2):3+1=101
Đáp số: 101 số phần tử
a) A={4,5,6,8}
b) B= {x là số tự nhiên khác 7; x≠7;3<x<9}
A={ x là các số tự nhiên chẵn bé hơn 20; x < 20 }