

Hoàng Khánh Nam
Giới thiệu về bản thân



































(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: \(\frac{8}{25}\) giờ \(+\) \(14 , 4\) phút \(+\) \(26\)\(\%\) giờ \(+\) \(10 , 8\) phút
Hướng dẫn giải:
\(\frac{8}{25}\) giờ \(+\) \(14 , 4\) phút \(+\) \(26\)\(\%\) giờ \(+\) \(10 , 8\) phút
\(=\) \(19 , 2\) phút \(+\) \(14 , 4\) phút \(+\) \(15 , 6\) phút \(+\) \(10 , 8\) phút
\(=\) \(\left(\right.\)\(19 , 2\) phút \(+\) \(10 , 8\) phút\(\left.\right)\) \(+\) \(\left(\right.\)\(14 , 4\) phút \(+\) \(15 , 6\) phút\(\left.\right)\)
\(=\) \(30\) phút \(+\) \(30\) phút
\(=\) \(60\) phút \(=\) \(1\) giờ
a) Em hãy tính số sách mỗi loại có trong tủ sách đó và điền kết quả vào bảng sau.
Lớp | 5A | 5B | 5C | 5D |
Số sách (quyển) | 75 | 45 | 60 | 120 |
b) Trung bình mỗi lớp quyên góp được số quyển sách là:
(75 + 45 + 60 + 120) : 4 = 75 (quyển)
Đáp số: 75 quyển sách.
Do phải quay về nên quãng đường Trang phải đi thêm là:
500 × 2 = 1 000 (m) = 1 (km)
Thời gian Trang phải đi thêm là:
7 giờ 50 phút − 7 giờ 35 phút = 15 (phút) = 0,25 (giờ)
Vận tốc của Trang là:
1 : 0,25 = 4 (km/giờ)
Đáp số: 4 km/giờ.
a) | 6.5 giờ : 5 | < | 1 giờ 30 phút |
1,3 giờ | 1,5 giờ | ||
b) | 35 ngày | = | 2,5 tuần × 2 |
5 tuần | 5 tuần |
a)
9 | phút | 17 | giây | |
+ | ||||
6 | phút | 42 | giây | |
15 | phút | 59 | giây |
b) Đổi: 17 năm 5 tháng = 16 năm 17 tháng
16 | năm | 17 | tháng | |
− | ||||
8 | năm | 8 | tháng | |
8 | năm | 9 | tháng |
c)
10 | năm | 3 | tháng | |
× | ||||
6 | ||||
60 | năm | 18 | tháng | |
= | 61 | năm | 6 | tháng |
d)
35 | giờ | 52 | phút | 4 | |||||
8 | giờ | 58 | phút | ||||||
3 | giờ | = | 180 | phút | |||||
232 | phút | ||||||||
32 | |||||||||
0 |
a)
3 | 1 | , | 6 | ||
+ | |||||
1 | 7 | , | 9 | 2 | |
4 | 9 | , | 5 | 2 |
b)
3 | 1 | 5 | , | 7 | ||
− | ||||||
1 | 2 | , | 2 | 3 | ||
3 | 0 | 3 | , | 4 | 7 |
c)
3, | 6 | ||
× | |||
4, | 1 | ||
3 | 6 | ||
1 | 4 | 4 | |
1 | 4, | 7 | 6 |
d)
32,4 : 4,5 = 324 : 45
3 | 2 | 4 | 4 | 5 | |
9 | 0 | 7, | 2 | ||
0 |
Số tiền được giảm là:
(đồng)
Giá bán của chiếc máy tính sau khi giảm giá còn:
(đồng)
Đáp số: 14175000 đồng
a) 63 tạ = 6,3 tấn
b) 721 mm = 0,721 m
c) 9 km2 7ha = 9,07 km2
d) 4 l 4 ml = 4,004 l
a) 0,125 × 7,21 × 80
= (0,125 x 80) x 7,21
=10 x 7,21
=72,1
b)7,3 × 0,001 + 92,7 × 0,001
0,001 x (7,3+92,7)
=0,001 x 100
=0,1
a) 63 tạ = 6,3 tấn
b) 721mm = 0,721 tấn
c) 9 km2 7 ha = 9,07 km2
d) 4 l 4 ml = 4,004 l