Phạm Thành Đạt

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Phạm Thành Đạt
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là 2.7 g.

Bước 1: Xác định số lượng liên kết trong các phân tử

  • Trong C₃H₈ (propane):
    • 8 liên kết C-H
    • 2 liên kết C-C
  • Trong O₂:
    • 5 liên kết O=O
  • Trong CO₂:
    • 6 liên kết C=O (mỗi CO₂ có 2 liên kết C=O, có 3 CO₂)
  • Trong H₂O:
    • 8 liên kết O-H (mỗi H₂O có 2 liên kết O-H, có 4 H₂O)

Bước 2: Áp dụng giá trị năng lượng liên kết

Sử dụng giá trị năng lượng liên kết đã cho:

∑ELK(taˊc chaˆˊt)=(8×418)+(2×346)+(5×494)\sum E_{LK} (\text{tác chất}) = (8 \times 418) + (2 \times 346) + (5 \times 494)ELK(taˊc chaˆˊt)=(8×418)+(2×346)+(5×494) =3344+692+2470= 3344 + 692 + 2470=3344+692+2470 =6506 kJ= 6506 \, \text{kJ}=6506kJ ∑ELK(sản phẩm)=(6×732)+(8×459)\sum E_{LK} (\text{sản phẩm}) = (6 \times 732) + (8 \times 459)ELK(sản phẩm)=(6×732)+(8×459) =4392+3672= 4392 + 3672=4392+3672 =8064 kJ= 8064 \, \text{kJ}=8064kJ ΔH∘=6506−8064\Delta H^\circ = 6506 - 8064ΔH=65068064 =−1558 kJ= -1558 \, \text{kJ}=1558kJ         

Giá trị tính theo nhiệt tạo thành chuẩn là chính xác hơn vì nó dựa trên số liệu thực nghiệm, trong khi tính theo năng lượng liên kết chỉ mang tính gần đúng.

a)

FeS+8HNO3→Fe(NO3)3+N2O+H2SO4+4H2OFeS + 8HNO_3 \rightarrow Fe(NO_3)_3 + N_2O + H_2SO_4 + 4H_2OFeS+8HNO3Fe(NO3)3+N2O+H2SO4+4H2O

b)

2NaCrO2+Br2+2NaOH→2Na2CrO4+2NaBr2NaCrO_2 + Br_2 + 2NaOH \rightarrow 2Na_2CrO_4 + 2NaBr2NaCrO2+Br2+2NaOH2Na2CrO4+2NaBr

c)

Fe3O4+10HNO3→3Fe(NO3)3+NO+5H2OFe_3O_4 + 10 HNO_3 \rightarrow 3 Fe(NO_3)_3 + NO + 5 H_2OFe3O4+10HNO33Fe(NO3)3+NO+5H2O

d)

4Mg+10HNO3→4Mg(NO3)2+NH4NO3+3H2O4Mg + 10HNO_3 \rightarrow 4Mg(NO_3)_2 + NH_4NO_3 + 3H_2O4Mg+10HNO34Mg(NO3)2+NH4NO3+3H2O

Lượng nhiệt tỏa ra khi phản ứng với 7,437 L O2O_2O2370,9 kJ.

  • (a) Do giảm oxy và tăng CO₂ trong không gian kín, cơ thể phải thở nhanh hơn.
  • (b) Trong môi trường oxy tinh khiết, sự cháy diễn ra mạnh hơn, làm tàn đóm bùng lên.

a) Khối lượng Fe tham gia phản ứng: 5,6 g
b) Khối lượng muối thu được: 20 g

NH3+O2NO+H2O

  • Xác định sự thay đổi số oxi hóa:

    • N trong NH₃: -3 → N trong NO: +2 (tăng 5e)
    • O₂: 0 → O trong H₂O và NO: (-2) (nhận 5e từ N)
  • Viết bán phản ứng oxi hóa - khử:

    • Oxi hóa: NH3→NO+5e+H+NH_3 \rightarrow NO + 5e + H^+NH3NO+5e+H+
    • Khử: O2+4e→2O2−O_2 + 4e \rightarrow 2O^{2-}O2+4e2O2
  • Cân bằng electron:
    Nhân chéo để cân bằng e: (NH3:4×5e,O2:5×4e)(NH_3: 4 \times 5e, O_2: 5 \times 4e)(NH3:4×5e,O2:5×4e)

    4NH3+5O2→4NO+6H2O4 NH_3 + 5 O_2 \rightarrow 4 NO + 6 H_2O4NH3+5O24NO+6H2O

 

Phương trình 2:

Cu+HNO3→Cu(NO3)2+NO+H2OCu + HNO_3 \rightarrow Cu(NO_3)_2 + NO + H_2OCu+HNO3Cu(NO3)2+NO+H2O

  • Xác định số oxi hóa:

    • Cu: 0 → Cu(NO₃)₂: +2 (mất 2e)
    • N trong HNO₃: +5 → N trong NO: +2 (nhận 3e)
  • Viết bán phản ứng oxi hóa - khử:

    • Oxi hóa: Cu→Cu2++2eCu \rightarrow Cu^{2+} + 2eCuCu2++2e
    • Khử: NO3−+3e+4H+→NO+2H2ONO_3^- + 3e + 4H^+ \rightarrow NO + 2H_2ONO3+3e+4H+NO+2H2O
  • Cân bằng electron:
    Nhân chéo để cân bằng e: (Cu:3×2e,NO3−:2×3e)(Cu: 3 \times 2e, NO_3^-: 2 \times 3e)(Cu:3×2e,NO3:2×3e)

    3Cu+8HNO3→3Cu(NO3)2+2NO+4H2O3 Cu + 8 HNO_3 \rightarrow 3 Cu(NO_3)_2 + 2 NO + 4 H_2O3Cu+8HNO33Cu(NO3)2+2NO+4H2O

 

Phương trình 3:

Mg+HNO3→Mg(NO3)2+NH4NO3+H2OMg + HNO_3 \rightarrow Mg(NO_3)_2 + NH_4NO_3 + H_2OMg+HNO3Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O

  • Xác định số oxi hóa:

    • Mg: 0 → Mg(NO₃)₂: +2 (mất 2e)
    • N trong HNO₃: +5 → N trong NH₄⁺: -3 (nhận 8e)
  • Viết bán phản ứng oxi hóa - khử:

    • Oxi hóa: Mg→Mg2++2eMg \rightarrow Mg^{2+} + 2eMgMg2++2e
    • Khử: NO3−+8e+10H+→NH4++3H2ONO_3^- + 8e + 10H^+ \rightarrow NH_4^+ + 3 H_2ONO3+8e+10H+NH4++3H2O
  • Cân bằng electron:
    Nhân chéo để cân bằng e: (Mg:4×2e,NO3−:1×8e)(Mg: 4 \times 2e, NO_3^-: 1 \times 8e)(Mg:4×2e,NO3:1×8e)

    4Mg+10HNO3→4Mg(NO3)2+NH4NO3+3H2O4 Mg + 10 HNO_3 \rightarrow 4 Mg(NO_3)_2 + NH_4NO_3 + 3 H_2O4Mg+10HNO34Mg(NO3)2+NH4NO3+3H2O

 

Phương trình 4:

Zn+H2SO4→ZnSO4+H2S+H2OZn + H_2SO_4 \rightarrow ZnSO_4 + H_2S + H_2OZn+H2SO4ZnSO4+H2S+H2O

  • Xác định số oxi hóa:

    • Zn: 0 → ZnSO₄: +2 (mất 2e)
    • S trong H₂SO₄: +6 → S trong H₂S: -2 (nhận 8e)
  • Viết bán phản ứng oxi hóa - khử:

    • Oxi hóa: Zn→Zn2++2eZn \rightarrow Zn^{2+} + 2eZnZn2++2e
    • Khử: SO42−+8e+10H+→H2S+4H2OSO_4^{2-} + 8e + 10H^+ \rightarrow H_2S + 4H_2OSO42+8e+10H+H2S+4H2O
  • Cân bằng electron:
    Nhân chéo để cân bằng e: (Zn:4×2e,SO42−:1×8e)(Zn: 4 \times 2e, SO_4^{2-}: 1 \times 8e)(Zn:4×2e,SO42:1×8e)

    4Zn+10H2SO4→4ZnSO4+H2S+4H2O4 Zn + 10 H_2SO_4 \rightarrow 4 ZnSO_4 + H_2S + 4 H_2O4Zn+10H2SO44ZnSO4+H2S+4H2O

137,2

0,570,570,57 m/s², hướng theo chiều của lực đẩy