![](https://rs.olm.vn/images/background/bg0.jpg?v=2)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/3.png?131697429597)
Đặng Băng Băng
Giới thiệu về bản thân
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_mam_non.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_tan_binh.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_chuyen_can.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_cao_thu.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_thong_thai.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_kien_tuong.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_dai_kien_tuong.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
Chứng minh các đẳng thức liên quan đến đường tròn nội tiếp trong tam giác vuông
Cho tam giác vuông △ABC\triangle ABC△ABC vuông tại AAA, với AB≤ACAB \leq ACAB≤AC. Đường tròn nội tiếp (I)(I)(I) tiếp xúc với BCBCBC tại DDD. Ta cần chứng minh:
a) BD=BC+AB−AC2BD = \frac{BC + AB - AC}{2}BD=2BC+AB−AC
b) S△ABC=BD⋅DCS_{\triangle ABC} = BD \cdot DCS△ABC=BD⋅DC
Phần a: Chứng minh BD=BC+AB−AC2BD = \frac{BC + AB - AC}{2}BD=2BC+AB−AC
Bước 1: Xác định độ dài các đoạn tiếp tuyến
Ta biết rằng bán kính đường tròn nội tiếp tiếp xúc với ba cạnh tại các điểm D,E,FD, E, FD,E,F, trong đó:
- BDBDBD và DCDCDC là hai đoạn tiếp tuyến từ BBB và CCC đến (I)(I)(I).
- BE=BDBE = BDBE=BD, CF=DCCF = DCCF=DC, AE=AF=rAE = AF = rAE=AF=r.
Ta có công thức tính các đoạn tiếp tuyến trong tam giác:
BD=p−AC,DC=p−ABBD = p - AC, \quad DC = p - ABBD=p−AC,DC=p−AB
trong đó ppp là nửa chu vi:
p=AB+AC+BC2p = \frac{AB + AC + BC}{2}p=2AB+AC+BC
Bước 2: Thay vào công thức
BD=p−AC=AB+AC+BC2−AC=BC+AB−AC2BD = p - AC = \frac{AB + AC + BC}{2} - AC = \frac{BC + AB - AC}{2}BD=p−AC=2AB+AC+BC−AC=2BC+AB−AC
Tương tự, ta cũng có:
DC=p−AB=BC+AB+AC2−AB=BC+AC−AB2DC = p - AB = \frac{BC + AB + AC}{2} - AB = \frac{BC + AC - AB}{2}DC=p−AB=2BC+AB+AC−AB=2BC+AC−AB
Vậy, ta đã chứng minh xong phần a.
Phần b: Chứng minh S△ABC=BD⋅DCS_{\triangle ABC} = BD \cdot DCS△ABC=BD⋅DC
Bước 1: Tính diện tích tam giác
Diện tích của tam giác vuông:
S△ABC=12AB⋅ACS_{\triangle ABC} = \frac{1}{2} AB \cdot ACS△ABC=21AB⋅AC
Bước 2: Chứng minh BD⋅DC=S△ABCBD \cdot DC = S_{\triangle ABC}BD⋅DC=S△ABC
Từ phần a, ta có:
BD=BC+AB−AC2,DC=BC+AC−AB2BD = \frac{BC + AB - AC}{2}, \quad DC = \frac{BC + AC - AB}{2}BD=2BC+AB−AC,DC=2BC+AC−AB
Tích của hai đoạn:
BD⋅DC=(BC+AB−AC2)⋅(BC+AC−AB2)BD \cdot DC = \left( \frac{BC + AB - AC}{2} \right) \cdot \left( \frac{BC + AC - AB}{2} \right)BD⋅DC=(2BC+AB−AC)⋅(2BC+AC−AB)
Sử dụng đẳng thức:
BC=AB2+AC2BC = \sqrt{AB^2 + AC^2}BC=AB2+AC2
và khai triển, ta thu được:
BD⋅DC=(BC2−(AB−AC)2)4BD \cdot DC = \frac{(BC^2 - (AB - AC)^2)}{4}BD⋅DC=4(BC2−(AB−AC)2)
Ta biết rằng:
BC2−(AB−AC)2=4AB⋅ACBC^2 - (AB - AC)^2 = 4 AB \cdot ACBC2−(AB−AC)2=4AB⋅AC
Nên:
BD⋅DC=4AB⋅AC4=AB⋅AC/2=S△ABCBD \cdot DC = \frac{4 AB \cdot AC}{4} = AB \cdot AC / 2 = S_{\triangle ABC}BD⋅DC=44AB⋅AC=AB⋅AC/2=S△ABC
Vậy, ta đã chứng minh xong.
Kết luận
Cả hai phần đã được chứng minh: a) BD=BC+AB−AC2BD = \frac{BC + AB - AC}{2}BD=2BC+AB−AC
b) S△ABC=BD⋅DCS_{\triangle ABC} = BD \cdot DCS△ABC=BD⋅DC
Bước 1: Tính độ dài cạnh huyền BCBCBC
Áp dụng định lý Pythagoras:
BC2=AB2+AC2BC^2 = AB^2 + AC^2BC2=AB2+AC2 BC2=92+122=81+144=225BC^2 = 9^2 + 12^2 = 81 + 144 = 225BC2=92+122=81+144=225 BC=225=15 cmBC = \sqrt{225} = 15 \text{ cm}BC=225=15 cm
Bước 2: Tính tọa độ các điểm A,B,CA, B, CA,B,C
Giả sử A(0,0)A(0,0)A(0,0), B(0,9)B(0,9)B(0,9), C(12,0)C(12,0)C(12,0).
Tọa độ trọng tâm GGG
Công thức trọng tâm:
G(xA+xB+xC3,yA+yB+yC3)G\left( \frac{x_A + x_B + x_C}{3}, \frac{y_A + y_B + y_C}{3} \right)G(3xA+xB+xC,3yA+yB+yC) G(0+0+123,0+9+03)=G(4,3)G\left( \frac{0 + 0 + 12}{3}, \frac{0 + 9 + 0}{3} \right) = G(4,3)G(30+0+12,30+9+0)=G(4,3)
Tọa độ tâm đường tròn nội tiếp III
Công thức:
I(axA+bxB+cxCa+b+c,ayA+byB+cyCa+b+c)I\left( \frac{a x_A + b x_B + c x_C}{a+b+c}, \frac{a y_A + b y_B + c y_C}{a+b+c} \right)I(a+b+caxA+bxB+cxC,a+b+cayA+byB+cyC)
với a=BC=15a = BC = 15a=BC=15, b=AC=12b = AC = 12b=AC=12, c=AB=9c = AB = 9c=AB=9:
I(15⋅0+12⋅0+9⋅1215+12+9,15⋅0+12⋅9+9⋅015+12+9)I\left( \frac{15 \cdot 0 + 12 \cdot 0 + 9 \cdot 12}{15+12+9}, \frac{15 \cdot 0 + 12 \cdot 9 + 9 \cdot 0}{15+12+9} \right)I(15+12+915⋅0+12⋅0+9⋅12,15+12+915⋅0+12⋅9+9⋅0) I(10836,10836)=I(3,3)I\left( \frac{108}{36}, \frac{108}{36} \right) = I(3,3)I(36108,36108)=I(3,3)
Bước 3: Tính độ dài IGIGIG
IG=(xG−xI)2+(yG−yI)2IG = \sqrt{(x_G - x_I)^2 + (y_G - y_I)^2}IG=(xG−xI)2+(yG−yI)2 IG=(4−3)2+(3−3)2IG = \sqrt{(4 - 3)^2 + (3 - 3)^2}IG=(4−3)2+(3−3)2 IG=12+02=1=1 cmIG = \sqrt{1^2 + 0^2} = \sqrt{1} = 1 \text{ cm}IG=12+02=1=1 cm
Kết luận
Độ dài đoạn IGIGIG là 1 cm.
BC2=AB2+AC2 BC2=62+82=36+64=100BC^2 = 6^2 + 8^2 = 36 + 64 = 100BC2=62+82=36+64=100 BC=100=10 cmBC = \sqrt{100} = 10 \text{ cm}BC=100=10 cm
Bước 2: Tính diện tích tam giác △ABC\triangle ABC△ABC
Diện tích của tam giác vuông là:
S=12AB×AC=12×6×8=24 cm2S = \frac{1}{2} AB \times AC = \frac{1}{2} \times 6 \times 8 = 24 \text{ cm}^2S=21AB×AC=21×6×8=24 cm2
Bước 3: Tính bán kính đường tròn nội tiếp
Bán kính đường tròn nội tiếp được tính theo công thức:
r=Spr = \frac{S}{p}r=pS
trong đó ppp là nửa chu vi của tam giác:
p=AB+AC+BC2=6+8+102=12 cmp = \frac{AB + AC + BC}{2} = \frac{6 + 8 + 10}{2} = 12 \text{ cm}p=2AB+AC+BC=26+8+10=12 cm
Vậy:
r=2412=2 cmr = \frac{24}{12} = 2 \text{ cm}r=1224=2 cm
Kết luận
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác △ABC\triangle ABC△ABC là 2 cm.
Bạc dạng bột có lẫn tạp chất đồng, nhôm. Làm sạch tạp chất để thu được bạc tinh khiết bằng cách: Cho hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 A g N O 3 dư, đồng và nhôm sẽ phản ứng, kim loại thu được là Ag.
- Cu(OH)2: copper(II) hydroxide
- N2O: dinitrogen oxide
- BaSO4: barium sulfate
- H2S: acid sulfide
đặt = a(g).
Ta có: = 0,8.a (g)
=> n==0,008.a (mol)
Vì H%=90% => n=0,008.a.0,9=0,0072.a(mol)
Ta có : n= =125000(mol).
=> 0,0072.a=125000 => a=17361111,11(g)
=17,36111 ( tấn)
Vậy cần 17,36111 tấn quặng