Lê Mạnh Quân

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Lê Mạnh Quân
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Áp dụng công thức:

  • Trọng lượng:
    \(P = 10 \times m\) (lấy \(g \approx 10 \textrm{ } m / s^{2}\))
  • Khối lượng riêng:
    \(D = \frac{m}{V} (\text{ho}ặ\text{c}) m = D \times V\)

Bài 1:

\(m = 150 g = 0 , 15 k g \Rightarrow P = 0 , 15 \times 10 = 1 , 5 N\)
Đáp án: B


Bài 2:

\(m = 5 , 5 k g \Rightarrow P = 5 , 5 \times 10 = 55 N\)
Đáp án: B


Bài 3:

\(P = 350 N \Rightarrow m = \frac{350}{10} = 35 k g\)
Đáp án: C


Bài 4:

\(D = 790 k g / m^{3} ; V = 2 l = 0 , 002 m^{3} \Rightarrow m = D \times V = 790 \times 0 , 002 = 1 , 58 k g\)
\(P = 1 , 58 \times 10 = 15 , 8 N\)
Đáp án: C


Bài 5:

\(D = 7 , 8 g / c m^{3} = 7800 k g / m^{3} ; V = 3 d m^{3} = 0 , 003 m^{3}\)
\(m = D \times V = 7800 \times 0 , 003 = 23 , 4 k g \Rightarrow P = 23 , 4 \times 10 = 234 N\)
Đáp án: A


Bài 6:

\(D = 11300 k g / m^{3} ; V = 2 l = 0 , 002 m^{3}\)
\(m = 11300 \times 0 , 002 = 22 , 6 k g\)
Đáp án: B


Bài 7:

\(m = 3 k g , D = 1200 k g / m^{3} \Rightarrow V = \frac{3}{1200} = 0 , 0025 m^{3} = 2 , 5 d m^{3}\)
Đáp án: C


Bài 8:

\(m = 300 k g , D = 2700 k g / m^{3} \Rightarrow V = \frac{300}{2700} = 0 , 1111 m^{3}\)
Đáp án: A


Bài 9:

Khối lượng xăng: \(V = 20 l = 0 , 02 m^{3} ; D = 700 k g / m^{3} \Rightarrow m = 14 k g\)
Cả can: \(m_{t ổ n g} = 14 + 2 = 16 k g \Rightarrow P = 160 N\)
Đáp án: D


Bài 10:

Dầu ăn: \(D = 800 k g / m^{3} , V = 2 l = 0 , 002 m^{3} \Rightarrow m = 1 , 6 k g\)
Tổng khối lượng: \(1 , 6 + 0 , 5 = 2 , 1 k g\)
Đáp án: B


Bài 11:

\(P = 5 , 4 N \Rightarrow m = \frac{5 , 4}{10} = 0 , 54 k g\)
Đáp án: C


Bài 12:

\(m = \frac{350}{10} = 35 k g\)
Đáp án: A


Bài 13:

\(m = 0 , 32 k g \Rightarrow P = 0 , 32 \times 10 = 3 , 2 N\)
Đáp án: A


Bài 14:

\(m = 960 g = 0 , 96 k g \Rightarrow P = 9 , 6 N\)
Đáp án: C


Bài 15:

\(m = 5 t \overset{ˊ}{\hat{a}} n = 5000 k g \Rightarrow P = 5000 \times 10 = 50.000 N\)
Đáp án: D


II. PHẦN TỰ LUẬN


1. Trọng lượng các vật:

a) \(m = 150 g = 0 , 15 k g \Rightarrow P = 1 , 5 N\)
b) \(m = 700 g = 0 , 7 k g \Rightarrow P = 7 N\)
c) \(m = 5 k g \Rightarrow P = 50 N\)


2. Khối lượng 19.000g = 19kg → P = 190N


3. P = 45.000N → m = 4500kg = 4,5 tấn


4. Khối lượng khối đá:

\(m = D \times V = 2600 \times 0 , 6 = 1560 k g\)


5. Hộp sữa:

  • \(m = 790 g = 0 , 79 k g ; V = 420 c m^{3} = 0 , 00042 m^{3}\)
  • \(D = \frac{0 , 79}{0 , 00042} \approx 1880 , 95 k g / m^{3}\)
  • \(d = D \times 10 \approx 18809 , 5 N / m^{3}\)

6. Dầm sắt 50dm³ = 0,05m³

  • \(m = 7800 \times 0 , 05 = 390 k g \Rightarrow P = 3900 N\)

7. a)

  • 5 lít → 7,5kg ⇒ 1 lít = 1,5kg
  • 7,5 tấn = 7500kg ⇒ V = 7500 / 1,5 = 5000 lít = 5m³

b)

  • 1m³ = 1000 lít ⇒ 1,5m³ = 1500 lít
  • \(m = 1500 \times 1 , 5 = 2250 k g \Rightarrow P = 22500 N\)

8. Nước ngọt:

  • \(m = 400 g = 0 , 4 k g ; V = 300 c m^{3} = 0 , 0003 m^{3}\)
  • \(D = 0 , 4 / 0 , 0003 = 1333 , 3 k g / m^{3}\)

9. Bi sắt:

  • Nước dâng từ 600ml → 800ml ⇒ V = 200ml = 0,0002m³
  • \(m = 7800 \times 0 , 0002 = 1 , 56 k g\)

10. Tổng khối lượng vật = 1kg + 0,4kg + 0,1kg = 1,7kg

  • \(D = 7800 k g / m^{3} \Rightarrow V = m / D = 1 , 7 / 7800 \approx 0 , 000218 m^{3} = 218 c m^{3}\)

11. Cân Robecvan:

  • Tổng khối lượng quả cân:
    \(2 k g + 0 , 2 k g + 0 , 1 k g + 2 \times 0 , 02 k g = 2.34 k g\)
  • Vật chiếm:
    Nước tràn: 100cm³ ⇒ Thể tích vật: 100cm³ = 0,0001m³
  • Khối lượng riêng:
    \(D = \frac{2 , 34}{0 , 0001} = 23.400 k g / m^{3}\)

ngu thì mới phải hỏi khôn thì hỏi làm gì
giúp đc thì giúp không giúp đc thì thôi chửi làm gì